
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bằng thực nghiệm
Từ "experimentally" bắt nguồn từ tiếng Latin "experimentum", có nghĩa là "trial" hoặc "kiểm tra". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14. Bản thân từ "experiment" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "experiri", có nghĩa là "thử" hoặc "kiểm tra". Hậu tố "-ally", có nghĩa là "theo cách thức", được thêm vào "experiment" để tạo ra trạng từ "experimentally," mô tả một cái gì đó được thực hiện thông qua thử nghiệm hoặc kiểm tra.
phó từ
qua thí nghiệm, bằng thí nghiệm
để thí nghiệm, để thử
in a way that is connected with or involves scientific experiments
theo cách được kết nối với hoặc liên quan đến các thí nghiệm khoa học
Lý thuyết này có thể được xác nhận bằng thực nghiệm.
in a way that involves trying new ideas, forms or methods to find out what effect they have
theo cách liên quan đến việc thử những ý tưởng, hình thức hoặc phương pháp mới để tìm ra tác dụng của chúng
Loại thuốc mới đang được sử dụng thử nghiệm trên một số bệnh nhân.
in a way that involves doing something in order to see what happens
theo cách liên quan đến việc làm điều gì đó để xem điều gì sẽ xảy ra
Anh thử cử động vai mình xem có còn đau không.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()