
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trang trại
/fɑːm/Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ ferme, từ tiếng Latin thời trung cổ firma ‘khoản thanh toán cố định’, từ tiếng Latin firmare ‘sửa đổi, giải quyết’ (trong tiếng Latin thời trung cổ ‘hợp đồng cho’), từ firmus ‘hằng số, chắc chắn’; so sánh với firm. Danh từ ban đầu biểu thị một số tiền cố định hàng năm phải trả dưới dạng tiền thuê hoặc thuế; điều này được phản ánh trong farm (nghĩa 2 của động từ), sau đó dẫn đến farm out có nghĩa là ‘giao thầu phụ’. Danh từ này bắt đầu biểu thị một hợp đồng thuê, và vào đầu thế kỷ 16, đất được thuê để canh tác. Nghĩa của động từ ‘trồng cây trồng hoặc chăn nuôi’ có từ đầu thế kỷ 19
danh từ
trại, trang trại, đồn điền
nông trường
a collective farm: nông trường tập thể
a state farm: nông trường quốc doanh
khu nuôi thuỷ sản
ngoại động từ
cày cấy, trồng trọt
cho thuê (nhân công)
a collective farm: nông trường tập thể
a state farm: nông trường quốc doanh
trông nom trẻ em (ở trại trẻ)
an area of land, and the buildings on it, used for growing crops and/or keeping animals
diện tích đất và các tòa nhà trên đó được sử dụng để trồng trọt và/hoặc chăn nuôi
trang trại rộng 200 ha
một trang trại bò sữa
trang trại hữu cơ
một trang trại lợn/cừu/gia cầm
Anh ấy tự mình điều hành trang trại.
sống ở một trang trại
Cô ấy làm việc ở trang trại của gia đình.
Vào thời điểm thu hoạch, họ giúp việc ở trang trại.
một công nhân/người lao động ở nông trại
động vật trong nông trại
công trình/máy móc trang trại
thu nhập/trợ cấp trang trại
một gia đình nông dân
Trong chiến tranh, rất ít người đàn ông bị bỏ lại để làm việc ở trang trại.
Thu nhập từ trang trại đã tăng 11% trong năm ngoái.
Nông sản, bao gồm trái cây và ngô, là mặt hàng xuất khẩu chính của họ.
Ông ấy đã sống ở trang trại đó cả đời.
Tôi lớn lên ở một trang trại nông thôn.
the main house on a farm, where the farmer lives
ngôi nhà chính trong một trang trại, nơi người nông dân sống
a place where particular fish or animals are kept in order to produce young
nơi nuôi cá hoặc động vật cụ thể để sinh con
một trang trại cá hồi/chồn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()