
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhanh
/fɑːst/Tiếng Anh cổ fæst ‘vững chắc, kiên định’ và fæste ‘vững chắc’, có nguồn gốc từ tiếng Đức; có liên quan đến tiếng Hà Lan vast và tiếng Đức fest ‘vững chắc, rắn chắc’ và fast ‘gần như’. Trong tiếng Anh trung đại, trạng từ phát triển các nghĩa ‘mạnh mẽ, mạnh mẽ’ (so sánh với run hard), và ‘gần, ngay lập tức’ (chỉ tồn tại trong fast by cổ xưa; so sánh với hard by), do đó ‘gần gũi, ngay lập tức’ và ‘nhanh chóng’; ý tưởng về chuyển động nhanh sau đó được phản ánh trong cách sử dụng tính từ
tính từ
chắc chắn
to stand fast: đứng vững
eyes fast shut: mắt nhắm nghiền
to sleep fast: ngủ say sưa
thân, thân thiết, keo sơn
to run fast: chạy nhanh
fast friendship: tình bạn keo sơn
bền, không phai
to break one's fast: ăn điểm tâm, ăn sáng
phó từ
chắc chắn, bền vững, chặt chẽ
to stand fast: đứng vững
eyes fast shut: mắt nhắm nghiền
to sleep fast: ngủ say sưa
nhanh
to run fast: chạy nhanh
fast friendship: tình bạn keo sơn
trác táng, phóng đãng
to break one's fast: ăn điểm tâm, ăn sáng
moving or able to move quickly
di chuyển hoặc có thể di chuyển một cách nhanh chóng
một chiếc xe/ngựa chạy nhanh
Anh ấy vừa trở thành người chạy nhanh nhất thế giới.
Mạch của cô ấy có vẻ rất nhanh.
Cô ấy thích lái xe nhanh.
happening in a short time or without delay
xảy ra trong một thời gian ngắn hoặc không chậm trễ
Chúng tôi đã ghi nhận tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong nhiều năm.
Chúng tôi có thể đảm bảo thời gian phản hồi nhanh chóng.
Công nghệ đã mở rộng với tốc độ nhanh chóng.
thời kỳ tăng trưởng kinh tế nhanh
Tôi sẽ kiếm được lợi nhuận rất nhanh từ những thứ này.
Viktor đã lập kỷ lục về thời gian hoàn thành một vòng đua nhanh nhất trong tuần.
Tôi cho rằng việc giao hàng trong hai ngày thực sự là khá nhanh.
able to do something quickly
có thể làm điều gì đó một cách nhanh chóng
một người học nhanh
Bạn có phải là người đọc nhanh và có khả năng ghi nhớ những điểm chính?
Đây là những chương trình phức tạp cần máy tính rất lớn và nhanh.
kết nối internet nhanh
producing or allowing quick movement
sản xuất hoặc cho phép chuyển động nhanh chóng
Đó là một con đường rất nhanh và mọi người không nhận ra mình đang đi với tốc độ nào.
showing a time later than the true time
hiển thị muộn hơn thời gian thực
Tôi đến sớm - đồng hồ của tôi phải nhanh.
Đồng hồ đó nhanh mười phút.
very sensitive to light, and therefore useful when taking photographs in poor light or of something that is moving very quickly
rất nhạy cảm với ánh sáng và do đó rất hữu ích khi chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc vật gì đó chuyển động rất nhanh
safely fixed in position
cố định an toàn vào vị trí
Anh cho thuyền chạy nhanh.
not likely to change or to come out when washed
không có khả năng thay đổi hoặc chảy ra khi giặt
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()