
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nịnh nọt
Từ "flatter" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "flateren", có nghĩa là "khen ngợi quá mức" hoặc "khen ngợi không chân thành". Nguồn gốc của từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "flatrer", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "flatuere", có nghĩa là "blown" hoặc "thổi phồng". Thuật ngữ này, ban đầu dùng để chỉ một người được khen ngợi quá mức hoặc quá đáng trong những lời khen ngợi của họ, có thể đã phát triển từ nghĩa tiếng Latin của "flatuere" do khái niệm được lấp đầy bằng không khí nóng hoặc gió quá mức, hoặc, theo cách diễn đạt trong tiếng Anh trung đại, được lấp đầy bằng "lời khen ngợi thổi phồng" hoặc "lời khen thổi phồng". Nói cách khác, quá trình mà sự khoa trương của một người được đưa vào không khí, như thể khi thổi vào một quả bóng bay, đã dẫn đến sự phát triển của ý nghĩa đằng sau "flatter" như chúng ta biết ngày nay. Trên thực tế, thuật ngữ tiếng Anh hiện đại "windbag" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Anh cổ "wendbah", có thể được hiểu là "kẻ quay bụng", và được dùng để chỉ người tràn đầy không khí nóng, hoặc theo cách nói hiện đại là "cái tôi phồng to". Vì vậy, khi ai đó nói điều gì đó quá tích cực, đặc biệt là khi không chân thành, và vượt quá ranh giới bình thường của sự lịch sự hoặc phép xã giao, chúng ta có thể truy nguyên hành vi đó trở lại những sự bóp méo thoáng qua của tiếng Pháp cổ và tiếng Latin, và sự gán ghép ẩn dụ các mô tả dựa trên gió và sự thổi.
ngoại động từ
tâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ; làm cho hãnh diện, làm cho thoả mãn tính hư danh
tôn lên
this photograph flatters her: bức ảnh này tôn vẻ đẹp của cô ta lên
làm cho (ai) hy vọng hão
don't flatter yourself that he will forgine you: đừng hy vọng hâo là hắn sẽ tha thứ cho anh
danh từ
(kỹ thuật) búa đàn
to say nice things about somebody, often in a way that is not sincere, because you want them to do something for you or you want to please them
nói những điều tốt đẹp về ai đó, thường theo cách không chân thành, bởi vì bạn muốn họ làm điều gì đó cho bạn hoặc bạn muốn làm hài lòng họ
Bạn đang cố gắng tâng bốc tôi phải không?
to choose to believe something good about yourself and your abilities, especially when other people do not share this opinion
chọn tin vào điều gì đó tốt đẹp về bản thân và khả năng của bạn, đặc biệt khi những người khác không chia sẻ quan điểm này
‘Làm thế nào bạn có thể xoay sở nếu không có tôi?’ ‘Đừng tự tâng bốc mình.’
to make somebody look attractive; to make somebody seem more attractive or better than they really are
làm cho ai đó trông hấp dẫn; làm cho ai đó có vẻ hấp dẫn hơn hoặc tốt hơn thực tế của họ
Màu sắc đó không làm hài lòng nhiều người.
Tỷ số đã tâng bốc nước Anh (= họ không xứng đáng nhận được điểm cao như vậy).
Anh ấy đồng ý thực hiện cuộc phỏng vấn vì nó tôn lên cái tôi của anh ấy (= khiến anh ấy cảm thấy quan trọng).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()