
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
flit
Từ "flit" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, nó được viết là "fliche" và có nghĩa là "di chuyển đột ngột và nhẹ nhàng" hoặc "chạy trốn nhanh chóng". Từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fleoccian", có nghĩa là "flee" hoặc "rời đi". "Fliche" đã phát triển theo thời gian, có nhiều dạng khác nhau ở các vùng khác nhau. Ví dụ, ở Scotland, nó trở thành "flette", có nghĩa là "bướm". Ở miền Bắc nước Anh, nó trở thành "flint", có nghĩa là "bướm đêm". Và ở vùng đông nam nước Anh, nơi từ này bắt nguồn, nó đã phát triển thành "flit,", vẫn mang nghĩa là "di chuyển đột ngột và nhanh chóng" cho đến ngày nay. Từ "flit" thường được dùng theo nghĩa bóng để mô tả những thay đổi nhanh chóng và bất ngờ, như trong "he flitted from job to job" hoặc "she flitted from relationship to relationship." Vào đầu những năm 1900, thuật ngữ "flit! flit!" bắt đầu gắn liền với một nhãn hiệu thuốc trừ sâu, vì chiến dịch khuyến khích chủ nhà nhanh chóng và dễ dàng loại bỏ ruồi gây phiền nhiễu khỏi nhà của họ. Mặc dù có lịch sử lâu đời, việc sử dụng "flit" đã giảm đáng kể vào nửa cuối thế kỷ 20, vì những từ phức tạp và cụ thể hơn đã thay thế nó trong cách sử dụng phổ biến. Tuy nhiên, từ này vẫn được nhiều người nói tiếng Anh công nhận cho đến ngày nay, đặc biệt là những người rất quen thuộc với Quần đảo Anh và phương ngữ khu vực của họ.
danh từ
sự dọn nhà, sự di chuyển chỗ ở
nội động từ
di cư, di chuyển
đổi chỗ ở, chuyển chỗ ở
đi nhẹ nhàng, bay nhẹ nhàng, vụt qua
memories flit through mind: những ký ức vụt qua trong trí óc
to move lightly and quickly from one place or thing to another
di chuyển nhẹ nhàng và nhanh chóng từ nơi này hoặc vật này sang nơi khác
Bướm bay từ hoa này sang hoa khác.
Anh ta nhảy từ công việc này sang công việc khác.
Một nụ cười lướt qua trên khuôn mặt anh.
Một ý nghĩ thoáng qua tâm trí tôi.
Con bướm bay lượn từ bông hoa này sang bông hoa khác trong vườn.
to change the place where you live, especially secretly in order to avoid paying money that you owe to somebody
thay đổi nơi bạn sống, đặc biệt là bí mật để tránh phải trả số tiền bạn nợ ai đó
Tôi phải chuyển trường mỗi lần bố mẹ tôi bỏ đi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()