Định nghĩa của từ former

Phát âm từ vựng former

formeradjective

trước, cũ, xưa, nguyên

/ˈfɔːmə/

Định nghĩa của từ <b>former</b>

Nguồn gốc của từ vựng former

Từ "former" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "formare" có nghĩa là "tạo hình" hoặc "tạo kiểu". Từ này bắt nguồn từ động từ "forma", có nghĩa là "shape" hoặc "hình dạng". Từ tiếng Latin "formare" cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "form", có nghĩa là "hành động định hình hoặc đúc khuôn một vật". Trong tiếng Anh cổ, từ "former" được dùng để mô tả một vật đã được định hình hoặc tạo hình, chẳng hạn như một ngôi nhà cũ hoặc một người bạn cũ. Theo thời gian, ý nghĩa của "former" đã mở rộng để bao gồm ý nghĩa của một điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ, như trong "former president" hoặc "former student." Ngày nay, từ "former" được sử dụng để mô tả một điều gì đó đã từng trải nghiệm hoặc biết đến trước đây, như trong "former experiences" hoặc "former colleagues."

Tóm tắt từ vựng former

type tính từ

meaningtrước, cũ, xưa, nguyên

exampleof the two courses of action, I prefer the former: trong hai đường lối hành động, tôi thích đường lối trước

exampleMr X former Primer Minister: ông X, nguyên thủ tướng

type danh từ

meaningcái trước, người trước, vấn đề trước

exampleof the two courses of action, I prefer the former: trong hai đường lối hành động, tôi thích đường lối trước

exampleMr X former Primer Minister: ông X, nguyên thủ tướng

Ví dụ của từ vựng formernamespace

that existed in earlier times

đã tồn tại trong thời gian trước đó

  • This fine ruin was, in former times, a royal castle.

    Tàn tích đẹp đẽ này trước đây là một lâu đài hoàng gia.

  • This beautiful old building has been restored to its former glory.

    Tòa nhà cổ xinh đẹp này đã được khôi phục lại vẻ huy hoàng trước đây.

  • her former life as a Russian ballerina

    cuộc sống trước đây của cô là một nữ diễn viên ballet người Nga

that used to have a particular position or status in the past

đã từng có một vị trí hoặc trạng thái cụ thể trong quá khứ

  • the 41-year-old former world champion

    cựu vô địch thế giới 41 tuổi

  • the former president/prime minister

    cựu tổng thống/thủ tướng

  • former South African president Nelson Mandela

    cựu tổng thống Nam Phi Nelson Mandela

  • both current and former employees

    cả nhân viên hiện tại và cựu nhân viên

  • a former staff member

    một cựu nhân viên

  • my former boss/colleague/wife

    sếp/đồng nghiệp/vợ cũ của tôi

  • the countries of the former Soviet Union

    các nước thuộc Liên Xô cũ

  • former Portuguese colonies

    thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha

used to refer to the first of two things or people mentioned

dùng để chỉ điều đầu tiên trong hai điều hoặc những người được đề cập

  • The former option would be much more sensible.

    Lựa chọn trước đây sẽ hợp lý hơn nhiều.

Thành ngữ của từ vựng former

be a shadow/ghost of your former self
to not have the strength, influence, etc. that you used to have
  • When his career ended, he became a shadow of his former self.

  • Bình luận ()