
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trò chơi
Từ "game" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "game" có từ khoảng thế kỷ thứ 8, với từ tiếng Anh cổ "gām". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*gamiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Spiel". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ghe-", có nghĩa là "nắm bắt" hoặc "tóm lấy". Gốc này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "grip" và có thể được dùng để mô tả hành động cầm hoặc chơi với thứ gì đó. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "game" đã mở rộng không chỉ bao gồm các hoạt động thể chất như thể thao và săn bắn mà còn bao gồm các trò chơi xã hội, câu đố và các hình thức hoạt động vui chơi khác. Ngày nay, từ "game" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để mô tả nhiều hoạt động được thực hiện để giải trí hoặc thi đấu.
danh từ
trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)
a game little fellow: một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
to die game: chết anh dũng
(thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)
to be game for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
(số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
động từ
đánh bạc
a game little fellow: một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
to die game: chết anh dũng
thua bạc khánh kiệt
to be game for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
an activity that you do to have fun, often one that has rules and that you can win or lose; the equipment for a game
một hoạt động mà bạn làm để giải trí, thường là một hoạt động có quy tắc và bạn có thể thắng hoặc thua; thiết bị cho một trò chơi
Bọn trẻ đang chơi trò chơi với những quả bóng bay của chúng.
Bọn trẻ đã phát minh ra một trò chơi mới.
một trò chơi video/máy tính
Tôi chơi trò chơi trực tuyến với bạn bè của tôi.
một trò chơi may rủi/kỹ năng
Mua trò chơi và phần mềm của bạn từ chúng tôi.
Trẻ em thích học các trò chơi mới.
Cờ vua là một trò chơi kỹ năng.
Công ty đang phát triển trò chơi để chơi trên điện thoại di động.
Thật khó để tìm thấy trò chơi trong nhà dành cho trẻ em.
Đây là một trò chơi hay để thu hút mọi người hòa nhập.
a sport with rules in which people or teams compete against each other
một môn thể thao có luật trong đó mọi người hoặc các đội thi đấu với nhau
trò chơi bóng, chẳng hạn như bóng đá hoặc quần vợt
Tôi ghét những trò chơi tập thể ở trường biết bao!
trò chơi golf/cricket/bóng rổ
Các đài truyền hình đã bơm số tiền khổng lồ vào trò chơi bóng đá.
an occasion of playing a game
một dịp để chơi một trò chơi
thắng/thua một trò chơi
Họ thua trận sân nhà đầu tiên trong mùa giải.
một trận bóng chày/bóng rổ
một trận bóng đá
Chúng ta sẽ đi xem trận bóng (=trận bóng chày).
Bạn đến để xem trận đấu phải không?
để chơi một ván cờ
Hãy chơi một ván bóng bàn nhé.
Trận đấu thứ bảy với Swansea
trận đấu hôm nay với Manchester United
Họ đang tập luyện cho trận đấu lớn.
Hàng thủ lần đầu tiên phải chịu áp lực trong trận đấu này.
trận đấu đầu tiên của họ trong mùa giải
United sẽ chơi một trận sân nhà trong tuần này.
Đội đã chiến đấu trở lại để san bằng trò chơi.
Giai đoạn đầu trận, đội chủ nhà chiếm ưu thế.
the way in which somebody plays a game
cách mà ai đó chơi một trò chơi
Maguire đã nâng cao trò chơi của mình để nhận giải nhất trị giá 40 000 bảng.
Các bài tập giãn cơ có thể giúp bạn tránh chấn thương và cải thiện trò chơi của mình.
a large organized sports event
một sự kiện thể thao lớn được tổ chức
Cô ấy hy vọng được tham gia Thế vận hội Olympic tiếp theo.
Được tổ chức Thế vận hội (= Thế vận hội Olympic hoặc một sự kiện tương tự) là một vinh dự.
sport as a lesson or an activity at school
thể thao như một bài học hoặc một hoạt động ở trường
Tôi luôn ghét các trò chơi ở trường.
a section of some games, such as tennis, which forms a unit in scoring
một phần của một số trò chơi, chẳng hạn như quần vợt, tạo thành một đơn vị tính điểm
tất cả hai ván (= cả hai người chơi đã thắng hai ván)
Zverev thắng game mở màn set thứ ba.
a type of activity or business
một loại hoạt động hoặc kinh doanh
Bạn đã tham gia trò chơi này được bao lâu?
trò chơi chính trị
Bản thân tôi cũng mới làm quen với trò chơi này.
Bị bẩn là một phần của trò chơi đối với bọn trẻ.
Lufthansa bước vào cuộc chơi với 25% cổ phần của công ty.
Dự đoán kết quả bầu cử là một trò chơi may rủi.
a secret and clever plan; a trick
một kế hoạch bí mật và thông minh; một thủ thuật
Vậy đó là trò chơi của anh ấy (= bây giờ tôi biết anh ấy đang lên kế hoạch gì).
Anh vô tình bị cuốn vào một trò chơi nguy hiểm của sự dối trá và phản bội.
Tôi nhận ra rằng anh ấy đang chơi một trò chơi ngu ngốc với tôi.
Tôi sẽ sớm chấm dứt những trò chơi ngớ ngẩn của cô ấy.
wild animals or birds that people hunt for sport or food
động vật hoang dã hoặc chim mà con người săn lùng để giải trí hoặc làm thức ăn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()