
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bóng ma
Từ "ghost" đã khiến con người tò mò trong nhiều thế kỷ vì nó tượng trưng cho những điều siêu nhiên và không thể giải thích được. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gāst", có nghĩa là "spirit" hoặc "sole" theo nghĩa đen hơn. Từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Đức "geistaz", có nghĩa là "breath" hoặc "linh hồn", củng cố mối liên hệ giữa hơi thở và sức sống. Trong tiếng Anh cổ, từ "gāst" được dùng để chỉ cả những sinh vật vật chất và tinh thần. Điều thú vị cần lưu ý là ngôn ngữ này không phân biệt giữa người sống và người chết, và cả hai đều được coi là có linh hồn có thể tồn tại dưới một hình thức nào đó sau khi chết. Điều này thể hiện rõ trong văn học Anh cổ, chẳng hạn như Beowulf, nơi ma xuất hiện trước các nhân vật trong nhiều cảnh khác nhau. Cách viết và cách phát âm của từ "ghost" đã có những thay đổi đáng kể theo thời gian. Trong tiếng Anh trung đại, nó trở thành "gost", và được viết tương tự trong tiếng Anh hiện đại cho đến thế kỷ 16 khi nó bắt đầu được viết bằng "h" trước chữ cái "O". Người ta tin rằng việc thêm "h" có thể chịu ảnh hưởng từ có âm thanh tương tự "house" hoặc từ tiếng Bắc Âu cổ "gasti", có nghĩa là "khách". Ngày nay, từ "ghost" được sử dụng rộng rãi trong văn hóa đại chúng, văn học và tiểu thuyết kinh dị để chỉ sự xuất hiện ma quái của một người đã khuất. Nó tiếp tục gợi lên sự bí ẩn và cảm giác về thế giới khác, giúp chúng ta điều hướng những khía cạnh bí ẩn và chưa biết của sự tồn tại của mình.
danh từ
ma
to raise ghost: làm cho ma hiện lên
to lay ghost: làm cho ma biến đi
gầy như ma
bóng mờ, nét thoáng một chút
to put on a ghost of a smile: thoáng mỉm cười
not the ghost of a doubt: không một chút nghi ngờ
not the ghost of a chance: không một chút hy vọng gì cả
động từ
hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma
to raise ghost: làm cho ma hiện lên
to lay ghost: làm cho ma biến đi
giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn
the spirit of a dead person that a living person believes they can see or hear
linh hồn của người chết mà người sống tin rằng họ có thể nhìn thấy hoặc nghe thấy
Bạn có tin vào ma quỷ (= tin rằng chúng tồn tại)?
Hồn ma của cha cô đã quay trở lại ám ảnh cô.
Anh ta trông như thể đã nhìn thấy một con ma (= trông rất sợ hãi)
Những người săn ma cho đến nay vẫn chưa tìm thấy gì.
Một linh mục được mời đến để trừ tà.
Anh ấy trông nhợt nhạt như một bóng ma khi trèo ra khỏi chiếc xe bị hỏng.
Người ta cho rằng hồn ma của một người đàn ông bị treo cổ đã ám ảnh ngôi nhà.
the memory of something, especially something bad
ký ức về một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó xấu
Bóng ma của chủ nghĩa bài Do Thái vẫn ám ảnh châu Âu.
a very slight amount of something that is left behind or that you are not sure really exists
một lượng rất nhỏ của cái gì đó bị bỏ lại phía sau hoặc mà bạn không chắc chắn thực sự tồn tại
Trên mặt hắn hiện lên một tia ý cười.
Bạn không có một cơ hội nào (= bạn không có cơ hội).
a second image on a television screen that is not as clear as the first, caused by a fault
hình ảnh thứ hai trên màn hình tivi không rõ nét như hình ảnh đầu tiên do lỗi
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()