
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
quà tặng
Từ "gift" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gifan", có nghĩa là "cho". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "giban" và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "ghed-", cả hai đều truyền tải ý tưởng cho hoặc tặng thứ gì đó. Trong tiếng Anh cổ, từ "gifan" được dùng để mô tả hành động cho hoặc tặng thứ gì đó cho ai đó, thường với ý nghĩa hào phóng hoặc thiện chí. Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "gift" và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm ý tưởng về thứ gì đó được trao tặng hoặc ban tặng, thường với ý nghĩa tôn kính hoặc có ý nghĩa. Ngày nay, từ "gift" được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ và thường gắn liền với các ngày lễ như Giáng sinh, sinh nhật và các lễ kỷ niệm khác, nơi tặng và nhận quà là một thông lệ phổ biến.
danh từ
sự ban cho, sự cho, sự tặng
I would not take (have) it at a gift: không cho tôi cũng lấy
quà tặng, quà biếu
birthday gifts: quà tặng vào dịp ngày sinh
tài, thiên tài, năng khiếu
a gift for poetry: tài làm thơ
the gift of the gab: tài ăn nói
ngoại động từ
tặng, biếu, cho
I would not take (have) it at a gift: không cho tôi cũng lấy
ban cho, phú cho
birthday gifts: quà tặng vào dịp ngày sinh
a thing that you give to somebody, especially on a special occasion or to say thank you
một thứ mà bạn tặng cho ai đó, đặc biệt là vào một dịp đặc biệt hoặc để nói lời cảm ơn
tặng/nhận một món quà
một món quà Giáng sinh/sinh nhật/đám cưới
Cảm ơn vì món quà hào phóng của bạn.
Chiếc đồng hồ là món quà của mẹ tôi.
một món quà miễn phí cho mọi độc giả
Bữa tối này là món quà tôi dành cho bạn.
quà tặng đồ chơi cho trẻ em
Bằng cách trở thành người hiến máu, bạn sẽ tạo ra một món quà quan trọng của cuộc sống cho người khác.
Gia đình đã tặng những bức tranh của ông cho phòng trưng bày.
Cô ấy tặng tôi cuốn sách như một món quà.
Cha mẹ cô mang đến một bộ thìa làm quà.
Dưới đây là mười ý tưởng quà tặng tuyệt vời cho bạn bè của bạn.
Xin hãy nhận món quà nhỏ này.
Cô nhận được những món quà xa hoa là quần áo và nước hoa.
Những chiếc hộp nhỏ này sẽ là món quà hoàn hảo dành cho bà chủ.
a natural ability
một khả năng tự nhiên
Cô ấy có thể bắt kịp một giai điệu ngay lập tức trên cây đàn piano. Đó là một món quà.
Anh đã biết ngay từ khi còn nhỏ mình đã có một năng khiếu đặc biệt.
Cô ấy bộc lộ năng khiếu hài kịch bẩm sinh.
Anh ấy có năng khiếu kết bạn dễ dàng.
những món quà tuyệt vời của anh ấy với tư cách là một giáo viên
a thing that is very easy to do or cheap to buy
một điều đó là rất dễ dàng để làm hoặc rẻ để mua
Bàn thắng thứ hai của họ thực sự là một món quà tuyệt vời.
Với mức giá £500, đó là một món quà.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()