
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Nhìn thoáng qua
Từ "glance" có nguồn gốc từ tiếng Bắc Âu cổ, được nói ở Scandinavia trong thời đại Viking. Từ tiếng Bắc Âu cổ là "glenska", có nghĩa là "co lại" hoặc "co lại". Nghĩa từ nguyên của "glenska" liên quan đến thực tế là khi một con vật liếc nhìn, nó nhanh chóng co lại hoặc che mắt để tránh bị động vật săn mồi phát hiện. Hành vi săn mồi này đã được người Viking và các bộ lạc German khác quan sát thấy, những người đã tiếp thu từ này vào ngôn ngữ của riêng họ. Trong tiếng Anh cổ, từ này trở thành "glescan" và được dùng để mô tả một cái nhìn hoặc cái liếc nhanh. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm bất kỳ cái nhìn thoáng qua, đột ngột nào, bất kể mục đích hay hoàn cảnh. Từ "glance" đã đi vào tiếng Anh vào khoảng thế kỷ 14 và đã được sử dụng kể từ đó. Nghĩa và cách sử dụng của từ này vẫn giữ nguyên theo thời gian, mặc dù cách viết của nó đã thay đổi do ảnh hưởng ngôn ngữ của tiếng Anh trung đại và tiếng Anh hiện đại.
danh từ
(khoáng chất) quặng bóng
to glance one's eyes's: liếc nhìn qua (cái gì)
to glance over (throught) a book: xem qua cuốn sách
to cast a glance at: đưa mắt nhìn
danh từ
cái nhìn thoáng qua, cái liếc qua
to glance one's eyes's: liếc nhìn qua (cái gì)
to glance over (throught) a book: xem qua cuốn sách
to cast a glance at: đưa mắt nhìn
tia loáng qua, tia loé lên
to glance over a question: bàn lướt qua một vấn đề
sự sượt qua, sự trệch sang bên (viên đạn...)
to look quickly at something/somebody
nhìn nhanh vào cái gì/ai đó
Cô ấy liếc nhìn đồng hồ.
Anh liếc nhìn quanh phòng.
Tôi liếc nhanh lên để xem ai đã bước vào.
Khi cô đi ngang qua, anh liếc nhìn cô thật nhanh.
Vận động viên liếc nhìn đồng hồ khi tiếng chuông báo hiệu bắt đầu vang lên.
Đúng lúc đó cô tình cờ nhìn lên.
Anh lén lút liếc nhìn đồng hồ.
Anh ta tò mò liếc nhìn xung quanh.
Anh liếc nhìn về phía nhà bếp.
Anh ta quay lại nhìn về phía chúng tôi.
to read something quickly and not carefully or completely
đọc một cái gì đó một cách nhanh chóng và không cẩn thận hoặc hoàn toàn
Tôi chỉ có thời gian để liếc qua email của mình.
Anh liếc nhanh xuống danh sách những cái tên.
Cô liếc qua bản báo cáo.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()