
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lấp lánh
Từ "glittering" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gliten", có nghĩa là "tỏa sáng" hoặc "lấp lánh". Bản thân "Gliten" có thể liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "gleitan", có nghĩa là "lướt" hoặc "trượt". Mối liên hệ với ánh sáng và chuyển động có thể phát sinh từ cách ánh sáng phản chiếu trên bề mặt chuyển động, nhẵn, tạo ra hiệu ứng "glittering" lấp lánh. Theo thời gian, "gliten" đã phát triển thành "glitter" và sau đó là "glittering," vẫn giữ nguyên mối liên hệ với độ sáng và lấp lánh liên quan đến ánh sáng phản chiếu.
danh từ
ánh sáng lấp lánh
stars glittering in the sky: các vì sao lấp lánh trên trời
sự lộng lẫy; vẻ tráng lệ, vẻ rực rỡ
nội động từ
lấp lánh
stars glittering in the sky: các vì sao lấp lánh trên trời
rực rỡ, chói lọi
(tục ngữ) chớ thấy sáng mà ngỡ là vàng
very impressive and successful
rất ấn tượng và thành công
Anh ấy có một sự nghiệp rực rỡ phía trước.
very impressive and involving rich and successful people
rất ấn tượng và liên quan đến những người giàu có và thành công
một dịp/buổi lễ hoành tráng
một dãy sao lấp lánh
shining brightly with many small flashes of light
tỏa sáng rực rỡ với nhiều tia sáng nhỏ
đồ trang sức lấp lánh
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()