
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cho, ban, cấp, sự cho, sự ban, sự cấp
Từ "grant" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ động từ "gran", có nghĩa là "cho" hoặc "ban tặng". Theo nghĩa ban đầu, "grant" ám chỉ việc trao tặng hoặc ban tặng thứ gì đó, thường theo cách trang trọng hoặc chính thức. Điều này có thể bao gồm việc trao tặng một đặc quyền, một quyền hoặc một ân huệ. Theo thời gian, ý nghĩa của "grant" được mở rộng để bao gồm việc trao tặng hoặc trao tặng thứ gì đó, chẳng hạn như việc cấp tiền hoặc cấp đất. Vào thế kỷ 14, từ "grant" bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh của các tài liệu viết, chẳng hạn như hiến chương và bằng sáng chế, trong đó nó ám chỉ hành động trao tặng hoặc ban tặng thứ gì đó. Nghĩa này của từ này vẫn được duy trì trong tiếng Anh hiện đại, trong đó "grant" thường được dùng để chỉ một giải thưởng tài chính hoặc một văn bản viết cấp phép hoặc trao quyền.
danh từ
sự cho, sự ban cho, sự cấp cho
to grant a favour: gia ơn, ban ơn
to grant somebody a permission to do something: cho phép ai làm việc gì
trợ cấp
to take for granted: cho là dĩ nhiên, cho là điều tất nhiên
sự nhượng, sự nhường lại (của cải, quyền...)
ngoại động từ
cho, ban (ơn), cấp
to grant a favour: gia ơn, ban ơn
to grant somebody a permission to do something: cho phép ai làm việc gì
thừa nhận, công nhận, cho là
to take for granted: cho là dĩ nhiên, cho là điều tất nhiên
nhượng (của cải, quyền...)
to agree to give somebody what they ask for, especially formal or legal permission to do something
đồng ý cung cấp cho ai đó những gì họ yêu cầu, đặc biệt là sự cho phép chính thức hoặc hợp pháp để làm điều gì đó
Yêu cầu của tôi đã được chấp nhận.
các quyền được cấp rõ ràng theo các điều khoản của hợp đồng thuê
Thẩm phán đã ra lệnh cấm tờ báo in tên.
Tôi đã được phép đến thăm cung điện.
Cô đã được chấp thuận ly hôn.
Tòa án đã cho phép anh ta kháng cáo.
Ông đã được cấp giấy phép khai thác trong khu vực.
Cuối cùng ngân hàng đã cho tôi vay 500 bảng.
Ngân hàng cuối cùng đã cho tôi vay 500 bảng.
Những vùng đất này đã được cấp cho gia đình vĩnh viễn.
Giấy phép được cấp để sao chép tài liệu này.
Giấy phép quy hoạch cuối cùng đã được cấp vào tháng 10.
Thẩm phán từ chối cho anh ta tại ngoại.
Luật pháp thực sự trao cho công ty quyền miễn trừ khỏi bị truy tố.
Mong muốn của cô đã được chấp nhận.
to admit to somebody that something is true, although you may not like or agree with it
thừa nhận với ai đó rằng điều gì đó là đúng, mặc dù bạn có thể không thích hoặc không đồng ý với nó
Tôi thừa nhận cô ấy là một người phụ nữ thông minh, nhưng cô ấy không phải là thiên tài.
Tôi thừa nhận với bạn rằng nó có vẻ tốt, nhưng nó không thực tế lắm.
Tổ chức phi lợi nhuận này đã nhận được khoản tài trợ từ chính phủ để tài trợ cho chương trình nghiên cứu của họ.
Trường đại học đã cấp khoản tài trợ cho sinh viên để hỗ trợ dự án nghiên cứu của họ.
Quỹ này đã trao tặng khoản tài trợ cho nhóm bảo tồn động vật hoang dã để hỗ trợ nỗ lực bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()