
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chào
/ɡriːt//ɡriːt/Từ "greet" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "grētan", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*greutan", có nghĩa là "ca ngợi" hoặc "tôn vinh". Đến lượt mình, từ này lại liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ghrew-", có nghĩa là sự tôn kính, danh dự hoặc tôn thờ. Trong tiếng Anh cổ, "grētan" có nghĩa là "ca ngợi" hoặc "tôn vinh", và thường được sử dụng trong bối cảnh tôn giáo, như trong cụm từ "to greet God" hoặc "to greet the King". Theo thời gian, ý nghĩa của "greet" được mở rộng để bao gồm các hình thức công nhận hoặc thừa nhận khác, chẳng hạn như chào ai đó trực tiếp hoặc gửi tin nhắn chào hỏi. Từ "greet" đã trải qua những thay đổi đáng kể về cách viết và ý nghĩa qua nhiều thế kỷ, nhưng nguồn gốc của nó trong các ngôn ngữ Đức và Ấn-Âu cổ đại phản ánh mối liên hệ ban đầu của nó với lời khen ngợi, danh dự và sự tôn kính.
ngoại động từ
chào, chào hỏi, đón chào
to greet somebody with a smile: mỉm cười chào ai
chào mừng, hoan hô
to greet somebody's victory: chào mừng thắng lợi của ai
to greet someone's speech with cheers: vỗ tay hoan hô bài nói của ai
bày ra (trước mắt); đập vào (mắt, tai); vang đến, vọng đến (tai)
a grand sight greeted our eyes: một cảnh hùng vĩ bày ra trước mắt như đón mừng chúng tôi
to greet the ear: rót vào tai
nội động từ
(Ê
to greet somebody with a smile: mỉm cười chào ai
to say hello to somebody or to welcome them
để chào ai đó hoặc chào đón họ
Anh ấy chào đón tất cả các vị khách một cách nồng nhiệt khi họ đến.
Đội chiến thắng được chào đón bởi đám đông cổ vũ.
Cô ấy chào đón chúng tôi bằng một nụ cười.
Cô chào đón anh bằng một nụ hôn nhanh chóng.
Stella chào mẹ một cách lạnh lùng.
Hiệu trưởng chào tất cả học sinh bằng tên.
Tổng thống đứng dậy chào đón các vị khách.
Hai người chào nhau nồng nhiệt.
to react to somebody/something in a particular way
phản ứng với ai/cái gì theo một cách cụ thể
Những tiếng reo hò lớn chào đón tin tức.
Những thay đổi được chào đón với sự nghi ngờ.
Chiến thắng của đội được chào đón như một chiến thắng lớn.
Tin tức được chào đón với sự ngạc nhiên.
Thông báo này đã được các công nhân chào đón một cách giận dữ.
Những tiếng reo hò vang dội chào đón các vận động viên.
to be the first thing that you see, hear or smell at a particular time
là điều đầu tiên bạn nhìn thấy, nghe thấy hoặc ngửi thấy tại một thời điểm cụ thể
Khi cô mở cửa, cô được chào đón bởi một khung cảnh hoàn toàn hỗn loạn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()