
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gian lận
Từ "hack" đã phát triển theo thời gian, với nguồn gốc có từ đầu thế kỷ 16. Ban đầu, "hack" dùng để chỉ xe ngựa kéo, một loại xe ngựa kéo được sử dụng để thuê ở London. Ý nghĩa này vẫn tồn tại cho đến cuối những năm 1800. Vào cuối những năm 1800, "hack" có nghĩa là giải pháp nhanh chóng, đơn giản hoặc thô sơ cho một vấn đề. Ý nghĩa này có thể bị ảnh hưởng bởi việc sử dụng từ này để mô tả những bước sải ngắn, khập khiễng của một con ngựa kéo. Vào những năm 1960, "hack" có một ý nghĩa mới trong bối cảnh máy tính. Ban đầu, máy tính "hack" dùng để chỉ nỗ lực độc hại nhằm truy cập trái phép vào hệ thống máy tính. Nghĩa này xuất phát từ hàm ý tội phạm và ngoài vòng pháp luật của từ này trong những năm 1950 và 1960. Tuy nhiên, vào cuối những năm 1960, "hack" đã ám chỉ một giải pháp sáng tạo và khéo léo cho một vấn đề trong máy tính. Nghĩa này có thể xuất phát từ thực tế là máy tính "hacks" thường liên quan đến việc khai thác điểm yếu của hệ thống theo cách sáng tạo để đạt được kết quả mong muốn. Ngày nay, "hack" được sử dụng rộng rãi để ám chỉ một cách sáng tạo và tháo vát để giải quyết một vấn đề, cả trong máy tính và trong các bối cảnh khác. Nó tiếp tục phát triển và mang những ý nghĩa mới khi công nghệ và văn hóa phát triển.
danh từ
búa, rìu; cuốc chim (của công nhân mỏ)
to hack at something: chặt mạnh cái gì
vết toác; vết thương do bị đá vào ống chân (đá bóng)
ngoại động từ
đốn, đẽo, chém, chặt mạnh
to hack at something: chặt mạnh cái gì
(thể dục,thể thao) đá vào ống chân (ai)
to hit and cut somebody/something in a rough, heavy way
đánh và cắt ai/cái gì một cách thô bạo, nặng nề
Tôi chặt bỏ những cành chết.
Họ đã bị chém chết khi cố gắng trốn thoát.
Chúng tôi phải đi xuyên qua rừng rậm.
Chúng tôi đột nhập vào bụi cây.
Cô ấy dùng kéo cắt hàng rào.
Thi thể đã bị chặt thành từng mảnh.
to kick something roughly or without control
đá một cái gì đó một cách thô bạo hoặc không kiểm soát
Anh ta đã hack bóng đi.
to secretly find a way of looking at and/or changing information on somebody else’s computer system without permission
bí mật tìm cách xem và/hoặc thay đổi thông tin trên hệ thống máy tính của người khác mà không được phép
Anh ta đã hack vào máy tính của ngân hàng.
Họ đã hack dữ liệu bí mật.
to work together informally and often quickly with other people to create a program using different technologies
làm việc cùng nhau một cách không chính thức và thường nhanh chóng với những người khác để tạo ra một chương trình sử dụng các công nghệ khác nhau
Chúng tôi đã dành cả buổi sáng để nghiên cứu HTML và xây dựng các trang web.
to be able/not able to manage in a particular situation
có thể/không thể quản lý trong một tình huống cụ thể
Rất nhiều người bỏ việc vì họ không hack được nó.
to ride a horse for pleasure
cưỡi ngựa cho vui
to drive a taxi
lái taxi
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()