
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
một nửa
Từ "halves" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ các từ "haelf" hoặc "healf", có nghĩa là "half" hoặc "phân đoạn". Trong tiếng Anh cổ, "haelf" được dùng để mô tả việc chia một thứ gì đó thành hai phần bằng nhau. Bản thân từ "halves" xuất hiện trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên). Đây là dạng số nhiều của từ "half", được dùng để mô tả sản phẩm của việc chia một thứ gì đó thành hai phần bằng nhau. Theo thời gian, từ "halves" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm việc chia một thứ gì đó thành hai phần không bằng nhau, cũng như khái niệm chia sẻ hoặc phân phối một thứ gì đó thành hai phần. Ngày nay, từ "halves" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm toán học, nấu ăn và ngôn ngữ hàng ngày.
danh từ, số nhiều halves
(một) nửa, phân chia đôi
half crying, half laughing: nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười
to be half awake: nửa thức, nửa ngủ
half your time: nửa thời gian của anh
nửa giờ, ba mươi phút
half dead: gần chết
it is not half enough: thế chưa đủ
phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa)
he is not half bad; he is not half a bad felloow: anh ta không phải là một người xấu chút nào, anh ta là một người tốt
he waster half of his time: nó lâng phí mất phân nửa thời gian của nó
tính từ
nửa
half crying, half laughing: nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười
to be half awake: nửa thức, nửa ngủ
half your time: nửa thời gian của anh
bắt đầu tốt là xong một nửa công việc
half dead: gần chết
it is not half enough: thế chưa đủ
Khi chúng ta cắt đôi quả cam, chúng ta đang chia nó thành hai nửa.
Chiếc bánh được chia thành hai nửa bằng nhau và mỗi người chúng tôi được một cái.
Những năm 60 là thời kỳ biến động, và xã hội dường như chia thành vô số nửa.
Sau khi ly hôn, tài sản của họ được chia thành hai nửa và mỗi bên đều nhận được một phần bằng nhau.
Loại thuốc này được thiết kế để hòa tan chậm trong miệng, giải phóng các thành phần hoạt tính thành hai nửa được cân bằng cẩn thận.
Khối gỗ bị chẻ đôi, để lộ phần bên trong nhẵn mịn, đối xứng.
Đất nước chia thành vô số nửa, một số đòi hỏi cải cách và những người khác vẫn kiên định với niềm tin của mình.
Quyết định này chia chúng ta thành nhiều phe phái đối địch, mỗi nhóm đều khăng khăng cho rằng tầm nhìn của mình là đúng đắn.
Quán cà phê chia đều lợi nhuận cho hai bên, phản ánh quyền sở hữu kép đã giúp quán tồn tại trong thời gian dài như vậy.
Sau khi đầu lưỡi dao cạo điện bị gãy làm đôi, công ty đã thay thế miễn phí, khiến chúng tôi vô cùng nhẹ nhõm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()