
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
danh dự, thanh danh, lòng kính trọng
Từ "honour" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng La-tinh. Từ tiếng Anh cổ "hunor" dùng để chỉ danh tiếng, phẩm giá và đạo đức của một người. Từ này chịu ảnh hưởng từ tiếng La-tinh "honor", có nghĩa là "worthiness" hoặc "danh tiếng tốt". Thuật ngữ tiếng La-tinh này bắt nguồn từ động từ "honorare", có nghĩa là "ca ngợi" hoặc "trao giá trị cho". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "honour" được phát triển để bao hàm không chỉ danh tiếng tốt của một người mà còn cả uy tín, phẩm giá và lòng trung thành của họ. Từ này thường được dùng để mô tả các đức tính hiệp sĩ như lòng dũng cảm, sự trung thực và lòng quả cảm. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các khái niệm như sự tôn trọng, lòng tin và sự chính trực về mặt đạo đức. Ngày nay, "honour" được sử dụng trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ để mô tả danh tiếng, tính cách và hành vi được coi trọng của một người.
danh từ
danh dự, danh giá, thanh danh
word of honour: lời nói danh dự
upon my honour; (thông tục) honour bright: tôi xin lấy danh dự mà thề
point of honour: điểm danh dự, vấn đề danh dự
vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh
such a man is an honour to his country: một người như vậy làm rạng danh dự cho tổ quốc
lòng tôn kính; sự kính trọng
to pay somebody the honour: tỏ lòng kính trọng ai
in honour of: để tỏ lòng tôn kính, để tỏ lòng trân trọng đối với
ngoại động từ
tôn kính, kính trọng
word of honour: lời nói danh dự
upon my honour; (thông tục) honour bright: tôi xin lấy danh dự mà thề
point of honour: điểm danh dự, vấn đề danh dự
ban vinh dự cho
such a man is an honour to his country: một người như vậy làm rạng danh dự cho tổ quốc
(thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo...)
to pay somebody the honour: tỏ lòng kính trọng ai
in honour of: để tỏ lòng tôn kính, để tỏ lòng trân trọng đối với
great respect for somebody
sự tôn trọng lớn đối với ai đó
vị khách danh dự (= người quan trọng nhất)
chỗ ngồi/nơi danh dự (= được trao cho vị khách quan trọng nhất)
Họ đứng im lặng như một dấu hiệu tôn vinh cô.
Cuốn tiểu sử này vinh danh những thành tựu to lớn của nhà thơ.
Tổng thống là khách mời danh dự trong bữa tiệc của xã hội.
Thủ tướng tìm kiếm một thỏa thuận mang lại hòa bình trong danh dự.
something that you are very pleased or proud to do because people are showing you great respect
một cái gì đó mà bạn rất hài lòng hoặc tự hào làm bởi vì mọi người đang thể hiện sự tôn trọng lớn lao của bạn
Thật vinh dự khi được mời tới đây ngày hôm nay.
Thật vinh dự khi được đại diện cho đất nước của tôi tại Thế vận hội.
Thật vinh dự và đặc ân khi được làm bạn của Helen.
Thành phố có vinh dự đáng ngờ (= điều gì đó không làm bạn hài lòng hoặc tự hào) là thủ đô đường bộ của châu Âu.
Anh chia sẻ vinh dự là Vua phá lưới mùa giải với Andy Cole.
the quality of knowing and doing what is morally right
chất lượng của việc biết và làm những gì đúng về mặt đạo đức
một người đàn ông danh dự
Việc chứng minh mình vô tội đã trở thành vấn đề danh dự.
Anh ấy là một người có danh dự và luôn nói sự thật.
Việc giữ tiêu chuẩn của chúng ta ở mức cao nhất có thể là một vấn đề vinh dự.
Cô ấy đã thể hiện một tinh thần danh dự cao độ trong việc thanh toán các khoản nợ của mình.
một người đàn ông không có danh dự
a good reputation; respect from other people
một danh tiếng tốt; sự tôn trọng từ người khác
bảo vệ danh dự của đất nước bạn
Danh dự gia đình đang bị đe dọa.
Bây giờ anh hài lòng vì danh dự gia đình đã được khôi phục.
Anh luôn chiến đấu để bảo vệ danh dự gia đình.
Danh dự quốc gia đang bị đe dọa trong trận đấu giữa Pháp và Anh này.
Cô cảm thấy mình phải bảo vệ danh dự nghề nghiệp của mình.
Ở trận lượt về, đội chủ nhà đã thắng 3–0 và mãn nguyện về danh dự.
a person or thing that causes others to respect and admire something/somebody
một người hoặc vật khiến người khác tôn trọng và ngưỡng mộ cái gì đó/ai đó
Cô ấy là một vinh dự cho nghề nghiệp.
an award, official title, etc. given to somebody as a reward for something that they have done
một giải thưởng, danh hiệu chính thức, vv được trao cho ai đó như một phần thưởng cho việc gì đó họ đã làm
danh sách vinh danh năm mới (= ở Anh, danh sách các giải thưởng và danh hiệu được trao vào ngày 1 tháng 1 hàng năm)
nhận/giành được vinh dự cao nhất
ban tặng vinh dự cho ai đó
Cô nhận được gần như mọi vinh dự ban tặng cho một nhà thơ.
Ông đã nhận được nhiều danh hiệu, trong đó có giải OBE năm 1961.
Ông được chôn cất với đầy đủ danh dự quân sự (= với nghĩa vụ quân sự đặc biệt như một dấu hiệu của sự tôn trọng).
Anh ấy mang những vết sẹo như huy hiệu danh dự (= phần thưởng mà bạn có thể nhìn thấy).
Brokeback Mountain đã giành được danh hiệu cao nhất tại Liên hoan phim Venice.
Không có diễn viên nào xứng đáng nhận được vinh dự này hơn Caine.
vinh dự cao nhất của truyền hình
Eastlake Studio nhận được danh hiệu cao nhất ở hạng mục thiết kế nội thất.
Anh ấy đã được vinh danh trong danh sách vinh danh của năm mới.
a university course that is of a higher level than a basic course (in the US also used to describe a class in school that is at a higher level than other classes)
một khóa học ở trường đại học ở cấp độ cao hơn khóa học cơ bản (ở Mỹ cũng dùng để mô tả một lớp học ở trường có trình độ cao hơn các lớp khác)
một bằng cấp/khóa học danh dự
bằng danh dự hạng nhất
Tôi đã tham gia một lớp học danh dự bằng tiếng Anh.
danh hiệu chung về toán học và thống kê
Anh ấy đang học năm thứ ba của khóa học danh dự.
if you pass an exam or graduate from a university or school with honours, you receive a special grade for having achieved a very high standard
nếu bạn vượt qua một kỳ thi hoặc tốt nghiệp loại xuất sắc từ một trường đại học hoặc trường học, bạn sẽ nhận được điểm đặc biệt vì đã đạt được tiêu chuẩn rất cao
Anh ấy đã đỗ với danh hiệu hạng hai.
a title of respect used when talking to or about a judge or a US mayor
một danh hiệu tôn trọng được sử dụng khi nói chuyện với hoặc về một thẩm phán hoặc thị trưởng Hoa Kỳ
Không còn câu hỏi nào nữa, thưa quý tòa.
the cards that have the highest value
những thẻ có giá trị cao nhất
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()