Định nghĩa của từ immune

Phát âm từ vựng immune

immuneadjective

miễn dịch

/ɪˈmjuːn//ɪˈmjuːn/

Nguồn gốc của từ vựng immune

Từ "immune" bắt nguồn từ tiếng Pháp trung đại "immun" có nghĩa là "unexposed" hoặc "không bị tổn hại", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "immunis" có nghĩa là "exempt" hoặc "tự do". Trong bối cảnh sinh học, từ "immune" dùng để chỉ trạng thái bảo vệ do hệ thống miễn dịch của cơ thể tạo ra, đây là một mạng lưới phức tạp gồm các tế bào, mô và cơ quan hoạt động cùng nhau để bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh và các chất lạ. Hệ thống miễn dịch của con người có khả năng thích ứng, nghĩa là nó có thể học và ghi nhớ những lần tiếp xúc với bệnh trước đó và có thể phản ứng nhanh hơn và hiệu quả hơn vào lần thứ hai, cung cấp khả năng miễn dịch với các bệnh nhiễm trùng trong tương lai. Tóm lại, từ "immune" ám chỉ trạng thái bảo vệ của hệ thống miễn dịch của cơ thể, bắt nguồn từ tiếng Pháp trung đại và tiếng Latin có nghĩa là "unexposed" hoặc "không bị tổn hại".

Tóm tắt từ vựng immune

type tính từ

meaningmiễn khỏi, được miễn (cái gì)

exampleto be immune from draft: được miễn tòng quân

exampleto be immune from smallpox: miễn dịch, chống bệnh đậu mùa

type danh từ

meaning(y học) người được miễn dịch

exampleto be immune from draft: được miễn tòng quân

exampleto be immune from smallpox: miễn dịch, chống bệnh đậu mùa

Ví dụ của từ vựng immunenamespace

meaning

that cannot catch or be affected by a particular disease or illness

không thể mắc hoặc bị ảnh hưởng bởi một căn bệnh hoặc bệnh tật cụ thể

  • Adults are often immune to German measles.

    Người lớn thường miễn dịch với bệnh sởi Đức.

Ví dụ bổ sung:
  • Many people are immune to this disease.

    Nhiều người miễn dịch với căn bệnh này.

  • The vaccination doesn't necessarily make you completely immune.

    Việc tiêm phòng không nhất thiết làm cho bạn miễn dịch hoàn toàn.

meaning

not affected by something, especially something that you might expect to be harmful

không bị ảnh hưởng bởi cái gì đó, đặc biệt là cái gì đó mà bạn có thể cho là có hại

  • You'll eventually become immune to criticism.

    Cuối cùng bạn sẽ trở nên miễn nhiễm với những lời chỉ trích.

  • Few people are immune to her charms.

    Rất ít người có thể miễn nhiễm với sự quyến rũ của cô ấy.

  • Our business is far from immune to economic conditions.

    Hoạt động kinh doanh của chúng tôi không thể tránh khỏi các điều kiện kinh tế.

meaning

protected from something and therefore able to avoid it

được bảo vệ khỏi một cái gì đó và do đó có thể tránh được nó

  • No one should be immune from prosecution.

    Không ai được miễn trừ khỏi bị truy tố.

  • Not even the monarch was immune from criticism by the press.

    Ngay cả quốc vương cũng không tránh khỏi sự chỉ trích của báo chí.

Thành ngữ của từ vựng immune

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.

  • Bình luận ()