
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
miễn dịch
Từ "immune" bắt nguồn từ tiếng Pháp trung đại "immun" có nghĩa là "unexposed" hoặc "không bị tổn hại", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "immunis" có nghĩa là "exempt" hoặc "tự do". Trong bối cảnh sinh học, từ "immune" dùng để chỉ trạng thái bảo vệ do hệ thống miễn dịch của cơ thể tạo ra, đây là một mạng lưới phức tạp gồm các tế bào, mô và cơ quan hoạt động cùng nhau để bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh và các chất lạ. Hệ thống miễn dịch của con người có khả năng thích ứng, nghĩa là nó có thể học và ghi nhớ những lần tiếp xúc với bệnh trước đó và có thể phản ứng nhanh hơn và hiệu quả hơn vào lần thứ hai, cung cấp khả năng miễn dịch với các bệnh nhiễm trùng trong tương lai. Tóm lại, từ "immune" ám chỉ trạng thái bảo vệ của hệ thống miễn dịch của cơ thể, bắt nguồn từ tiếng Pháp trung đại và tiếng Latin có nghĩa là "unexposed" hoặc "không bị tổn hại".
tính từ
miễn khỏi, được miễn (cái gì)
to be immune from draft: được miễn tòng quân
to be immune from smallpox: miễn dịch, chống bệnh đậu mùa
danh từ
(y học) người được miễn dịch
to be immune from draft: được miễn tòng quân
to be immune from smallpox: miễn dịch, chống bệnh đậu mùa
that cannot catch or be affected by a particular disease or illness
không thể mắc hoặc bị ảnh hưởng bởi một căn bệnh hoặc bệnh tật cụ thể
Người lớn thường miễn dịch với bệnh sởi Đức.
Nhiều người miễn dịch với căn bệnh này.
Việc tiêm phòng không nhất thiết làm cho bạn miễn dịch hoàn toàn.
not affected by something, especially something that you might expect to be harmful
không bị ảnh hưởng bởi cái gì đó, đặc biệt là cái gì đó mà bạn có thể cho là có hại
Cuối cùng bạn sẽ trở nên miễn nhiễm với những lời chỉ trích.
Rất ít người có thể miễn nhiễm với sự quyến rũ của cô ấy.
Hoạt động kinh doanh của chúng tôi không thể tránh khỏi các điều kiện kinh tế.
protected from something and therefore able to avoid it
được bảo vệ khỏi một cái gì đó và do đó có thể tránh được nó
Không ai được miễn trừ khỏi bị truy tố.
Ngay cả quốc vương cũng không tránh khỏi sự chỉ trích của báo chí.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()