
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nghiêng
Từ "incline" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "enclin" có nghĩa là "leaning" hoặc "nghiêng". Từ tiếng Pháp cổ, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin "clinare" có nghĩa là "lean" hoặc "nghiêng". Trong tiếng Pháp cổ, từ này được viết là "enclin" và theo thời gian, nó đã phát triển thành "enclin" trong tiếng Pháp trung đại. Cuối cùng, cách viết này đã thay đổi thành "enclin" vào thế kỷ 16 và phát triển thành "inclin" trong tiếng Anh trung đại. Dạng tiếng Anh hiện đại của từ này là "incline," và nó dùng để chỉ độ dốc hoặc độ dốc nghiêng lên trên hoặc xuống dưới, khiến nó dốc hơn bề mặt nằm ngang. Nó cũng có thể mô tả một mặt phẳng nghiêng, một cấu trúc được thiết kế để vận chuyển vật liệu hoặc vật thể lên hoặc xuống một độ dốc. Nghĩa của từ "incline" không thay đổi nhiều theo thời gian, nhưng cách sử dụng ngày nay đã có phần thay đổi. Ban đầu, nó cũng có thể có nghĩa là "nghiêng", như trong "the building inclines to one side." Tuy nhiên, nghĩa này hiện đã phần lớn lỗi thời. Ngày nay, "incline" chủ yếu được sử dụng để mô tả độ dốc, độ dốc hoặc mặt phẳng nghiêng.
danh từ
mặt nghiêng
I incline to believe...: tôi sãn sàng tin là..., tôi có ý tin là...
to incline to obesity: có chiều hướng béo phị ra
to be inclined to lazy: có khuynh hướng muốn lười
chỗ dốc, con đường dốc
ngoại động từ, (thường), dạng bị động
khiến cho sãn sàng, khiến cho có ý thiên về, khiến cho có khuynh hướng, khiến cho có chiều hướng
I incline to believe...: tôi sãn sàng tin là..., tôi có ý tin là...
to incline to obesity: có chiều hướng béo phị ra
to be inclined to lazy: có khuynh hướng muốn lười
to tend to think or behave in a particular way; to make somebody do this
có xu hướng suy nghĩ hoặc hành xử theo một cách cụ thể; bắt ai đó làm điều này
Tôi nghiêng về quan điểm rằng chúng ta không nên hành động gì ở giai đoạn này.
Giới trẻ có xu hướng hành xử theo chủ nghĩa cá nhân.
Chính phủ hoạt động hiệu quả hơn chúng ta nghĩ.
Thiếu tiền khiến nhiều người trẻ phạm tội.
Sự chân thành rõ ràng của anh ấy khiến tôi tin tưởng anh ấy.
to bend your head forward, especially as a sign of agreement, welcome, etc.
cúi đầu về phía trước, đặc biệt là dấu hiệu của sự đồng ý, chào mừng, v.v.
Anh nghiêng đầu thừa nhận.
to lean or slope in a particular direction; to make something lean or slope
nghiêng hoặc nghiêng theo một hướng cụ thể; làm cho cái gì đó nghiêng hoặc dốc
Đất nghiêng thoải về phía bờ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()