
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
độc lập
Từ "independently" bắt nguồn từ tiếng Latin "dependere", có nghĩa là "treo". Thêm tiền tố "in-" sẽ tạo ra "independere", có nghĩa là "không treo" hoặc "tự cung tự cấp". Theo thời gian, "independere" đã phát triển thành tiếng Pháp cổ "independent", và cuối cùng thành tiếng Anh "independent". "Independently" chỉ đơn giản là dạng trạng từ, mô tả một việc gì đó được thực hiện mà không phụ thuộc vào người khác.
phó từ
độc lập
(: of) không lệ thuộc, không phụ thuộc, không tuỳ thuộc
without being connected with or influenced by something or by each other
mà không được kết nối với hoặc bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó hoặc bởi nhau
Hai bộ phận làm việc độc lập với nhau.
in a fair way by somebody who is not involved in a situation
một cách công bằng bởi ai đó không liên quan đến một tình huống
Câu chuyện của họ không thể được xác minh độc lập.
in a confident way without needing help from other people
một cách tự tin mà không cần sự giúp đỡ từ người khác
Các sinh viên cuối cùng đã bắt đầu suy nghĩ độc lập hơn.
without relying on somebody else for money or support
không cần dựa vào người khác để kiếm tiền hoặc hỗ trợ
Đây là lần đầu tiên cô sống tự lập.
người khuyết tật sống độc lập tại nhà riêng của họ
thông tin cho những người đi du lịch độc lập
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()