Định nghĩa của từ induce

Phát âm từ vựng induce

induceverb

gây ra

/ɪnˈdjuːs//ɪnˈduːs/

Nguồn gốc của từ vựng induce

Từ "induce" bắt nguồn từ tiếng Latin "inducere," có nghĩa là "dẫn vào" hoặc "hộ tống". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "in", nghĩa là "vào" và "ducere", nghĩa là "dẫn dắt". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin "inducere" được mượn vào tiếng Anh trung đại thành "inducen," ban đầu có nghĩa là "dẫn dắt hoặc đưa ai đó vào" hoặc "đưa vào một nơi nào đó". Theo thời gian, ý nghĩa của "inducen" được mở rộng thành "mang lại" hoặc "khiến điều gì đó xảy ra". Ngày nay, từ "induce" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm y học, tâm lý học và ngôn ngữ, để chỉ quá trình mang lại một kết quả hoặc trạng thái cụ thể.

Tóm tắt từ vựng induce

type ngoại động từ

meaningxui, xui khiến

exampleto induce someone to do something: xui ai làm việc gì

meaninggây ra, đem lại

exampleto induce sleep: gây buồn ngủ, làm cho buồn ngủ

meaning(điện học) cảm

typeDefault

meaningcảm sinh

Ví dụ của từ vựng inducenamespace

meaning

to persuade or influence somebody to do something

thuyết phục hoặc tác động đến ai đó làm điều gì đó

  • Nothing would induce me to take the job.

    Không có gì có thể thuyết phục tôi nhận công việc này.

Ví dụ bổ sung:
  • Large commissions were required to induce banks to participate in deals.

    Các khoản hoa hồng lớn được yêu cầu để khuyến khích các ngân hàng tham gia vào các giao dịch.

  • No amount of persuasion could induce her to stay longer.

    Không có sự thuyết phục nào có thể khiến cô ở lại lâu hơn.

meaning

to cause something

gây ra điều gì đó

  • drugs that induce sleep

    thuốc gây buồn ngủ

  • a drug-induced coma

    hôn mê do thuốc

  • Hearing loss is often induced by exposure to loud noise.

    Suy giảm thính lực thường xảy ra do tiếp xúc với tiếng ồn lớn.

meaning

to make a woman start giving birth to her baby by giving her special drugs; to make a baby start being born by giving the mother special drugs

làm cho một người phụ nữ bắt đầu sinh con bằng cách cho cô ấy uống những loại thuốc đặc biệt; làm cho đứa bé bắt đầu chào đời bằng cách cho người mẹ uống những loại thuốc đặc biệt

  • an induced labour

    lao động gây ra

  • We'll have to induce her.

    Chúng ta sẽ phải thuyết phục cô ấy.

  • I was admitted and the baby was induced at 35 weeks.

    Tôi đã nhập viện và em bé được sinh ra ở tuần thứ 35.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng induce


Bình luận ()