
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
không hiệu quả
"Ineffectively" là một từ tương đối mới, xuất hiện vào thế kỷ 19. Nó là sự kết hợp của tiền tố "in-" (có nghĩa là "not") và "effectively". Bản thân "Effective" bắt nguồn từ tiếng Latin "effectus", có nghĩa là "mang lại" hoặc "hoàn thành". Do đó, "ineffectively" mô tả một hành động hoặc trạng thái không thành công trong việc tạo ra kết quả hoặc hiệu ứng mong muốn. Nguồn gốc của nó nằm ở sự kết hợp của tiền tố phủ định "in-" với tính từ đã được thiết lập "effective".
phó từ
chẳng tới đâu, vô hiệu quả, vô ích
Y tá đã cho bệnh nhân uống thuốc không hiệu quả vì các triệu chứng của bệnh nhân vẫn tiếp diễn.
Kế hoạch bài học của giáo viên được thực hiện không hiệu quả, gây ra sự bối rối cho học sinh.
Các cuộc đàm phán hòa bình của nhà ngoại giao đã không được xử lý hiệu quả, dẫn đến xung đột liên tục.
Chiến lược của huấn luyện viên đã không được thực hiện hiệu quả, vì thế đội đã thua trận.
Chiến dịch tiếp thị được thực hiện không hiệu quả, không tạo ra được mức doanh số mong muốn.
Các phương pháp của nhà trị liệu không hiệu quả vì bệnh nhân không có nhiều tiến triển.
Các quyết định của người quản lý được đưa ra không hiệu quả, làm giảm năng suất.
Các đề xuất của chính trị gia không được truyền đạt hiệu quả, dẫn đến việc thiếu sự ủng hộ từ công chúng.
Đầu bếp chế biến món ăn không hiệu quả, khiến khách hàng không hài lòng.
Bố cục của nghệ sĩ được thể hiện không hiệu quả, gây thiếu cảm xúc cho khán giả.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()