Định nghĩa của từ inn

Phát âm từ vựng inn

innnoun

nhà trọ

/ɪn//ɪn/

Nguồn gốc của từ vựng inn

Nguồn gốc từTiếng Anh cổ (theo nghĩa là ‘nơi ở, nhà trọ’): có nguồn gốc từ tiếng Đức; liên quan đến trong. Trong tiếng Anh trung đại, từ này được dùng để dịch từ tiếng Latin hospitium (xem hospice), chỉ nơi cư trú cho sinh viên: nghĩa này vẫn được giữ nguyên ở Anh trong tên của một số tòa nhà trước đây được sử dụng cho mục đích này, đáng chú ý là Gray's Inn và Lincoln's Inn, hai trong số các Inns of Court, là bốn tổ chức ở Anh có thẩm quyền cho phép luật sư trở thành luật sư bào chữa. Nghĩa hiện tại có từ cuối tiếng Anh trung đại.

Tóm tắt từ vựng inn

type danh từ

meaningquán trọ, khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn)

meaning(Inn) nhà nội trú (của học sinh đại học)

type ngoại động từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ở trọ

Ví dụ của từ vựng innnamespace

a pub, usually in the country and often one where people can stay the night

một quán rượu, thường ở nông thôn và thường là nơi mọi người có thể nghỉ qua đêm

  • It was very warm in the inn.

    Trong nhà trọ rất ấm áp.

  • The hotel is a former coaching inn that dates from 1780.

    Khách sạn trước đây là nhà trọ dành cho người lái xe ngựa chở khách có từ năm 1780.

  • We had dinner at the inn.

    Chúng tôi đã ăn tối tại nhà trọ.

  • The building was a 16th-century coaching inn.

    Tòa nhà là một nhà trọ dành cho người lái xe ngựa chở khách từ thế kỷ 16.

a small hotel, usually in the country

một khách sạn nhỏ, thường ở nông thôn

  • We stayed at a country inn.

    Chúng tôi ở tại một quán trọ nông thôn.

used in the names of many pubs, hotels and restaurants

được sử dụng trong tên của nhiều quán rượu, khách sạn và nhà hàng

  • Holiday Inn

    Kỳ nghỉ trọ

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng inn


Bình luận ()