
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mời
/ɪnˈvʌɪt/Từ "invite" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "inviter", bắt nguồn từ tiếng Latin "invitare". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "in-" (có nghĩa là "to" hoặc "into") và "vita" (có nghĩa là "life" hoặc "birth"). Trong tiếng Latin, "invitare" có nghĩa là "triệu hồi" hoặc "gọi", thường mang ý nghĩa cấp bách hoặc quan trọng. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "inviten" xuất hiện, vẫn giữ nguyên ý nghĩa tiếng Latin là triệu hồi hoặc gọi. Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "invite", và ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm cả ý nghĩa của lời yêu cầu hoặc lệnh triệu tập chính thức, cũng như hành động đưa ra lời mời tham gia một sự kiện hoặc buổi họp mặt. Ngày nay, từ "invite" được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh để diễn đạt một yêu cầu chính thức hoặc không chính thức để tham gia một sự kiện, cuộc họp hoặc dịp giao lưu.
ngoại động từ
mời
đem lại
carelessness invites accidentd: sự cẩu thả thường đem lại tai nạn
lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng
a scenery which invites a painter's brush: một cảnh gây hứng cho người nghệ sĩ
nội động từ
đưa ra lời mời
lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng['invait]
carelessness invites accidentd: sự cẩu thả thường đem lại tai nạn
to ask somebody to come to a social event
yêu cầu ai đó đến dự một sự kiện xã hội
Bạn đã được mời đến bữa tiệc của họ chưa?
Cô ấy rất vui lòng mời tôi đi ăn trưa.
Tôi rất muốn đi nhưng tôi không được mời.
Mẹ tôi mời một vài người bạn mà bà đã không gặp trong 20 năm.
Hãy mời tất cả họ đi ăn tối.
Họ đã mời tôi đi Paris cùng họ.
to ask somebody formally to go somewhere or do something; to make a formal or polite request for something
yêu cầu ai đó một cách trang trọng đi đâu đó hoặc làm điều gì đó; để thực hiện một yêu cầu chính thức hoặc lịch sự cho một cái gì đó
Đức Giám mục đã mời đại diện từ tất cả các giáo xứ trong giáo phận.
Những ứng viên thành công sẽ được mời phỏng vấn vào tuần tới.
Clarke không được mời đến cuộc họp.
Bộ đã mời thầu để phá dỡ các tòa nhà.
Anh mời khán giả đặt câu hỏi.
Độc giả được mời gửi email ý kiến của họ cho chúng tôi.
Ông được mời tham dự Hội nghị Hòa bình Paris năm 1919.
Khán giả được mời tham gia thảo luận.
Năm 1956, bà được mời tham gia Bolshoi Ballet với tư cách nghệ sĩ độc tấu.
Bạn được trân trọng mời tham dự cuộc họp thường niên của giáo xứ.
Nếu anh ấy có bất kỳ khiếu nại nào, tôi mời anh ấy làm như vậy.
to make something, especially something bad or unpleasant, likely to happen
làm điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó tồi tệ hoặc khó chịu, có khả năng xảy ra
Những bình luận như vậy chỉ mời gọi rắc rối.
Những hình phạt khắc nghiệt như vậy đã mời gọi các tù nhân đáp lại bằng sự thách thức.
Bộ phim dường như được so sánh với 'The Italian Job'.
Sự cường điệu và nhiệt tình xung quanh sự kiện này đã tích cực mời gọi sự hoài nghi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()