irritated là gì? Cách dùng trong tiếng Anh

Khám phá nghĩa của từ irritated trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.

Định nghĩa & cách đọc từ irritated

irritatedadjective

tức giận, cáu tiết

/ˈɪrɪteɪtɪd/

Định nghĩa & cách đọc từ <strong>irritated</strong>

Từ irritated bắt nguồn từ đâu?

"Irritated" bắt nguồn từ tiếng Latin "irritare", có nghĩa là "kích động" hoặc "kích thích". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ "irritus", có nghĩa là "vô dụng", ám chỉ cảm giác thất vọng hoặc khó chịu vì điều gì đó vô nghĩa hoặc không hiệu quả. Từ này du nhập vào tiếng Anh thông qua tiếng Pháp cổ và ý nghĩa của nó dần dần thay đổi để bao hàm ý nghĩa hiện tại là khó chịu hoặc tức giận. Ngày nay, "irritated" ám chỉ trạng thái bồn chồn hoặc không hài lòng do điều gì đó khó chịu hoặc gây khó chịu gây ra.

Tóm tắt từ vựng irritated

type tính từ

meaningtức tối; cáu

meaning(y học) bị kích thích; tấy lên, rát (da...)

Ví dụ của từ vựng irritatednamespace

  • The constant beeping of my alarm clock irritated me and made it difficult for me to fall back asleep even after hitting the snooze button.

    Tiếng bíp liên tục của đồng hồ báo thức làm tôi khó chịu và khiến tôi khó ngủ lại ngay cả khi đã nhấn nút báo lại.

  • The crowded subway during rush hour left me feeling irritated and frustrated as people pushed and shoved their way onto the train.

    Tàu điện ngầm đông đúc vào giờ cao điểm khiến tôi cảm thấy khó chịu và bực bội khi mọi người chen lấn để lên tàu.

  • The endless ringing of my phone during a crucial work call irritated me and caused me to become frazzled and distracted.

    Tiếng chuông điện thoại liên tục reo trong một cuộc gọi công việc quan trọng khiến tôi khó chịu và trở nên bối rối, mất tập trung.

  • My team's poor performance in our recent game irritated me to the point that I had to call an emergency meeting to address the issues.

    Phong độ kém cỏi của đội tôi trong trận đấu gần đây khiến tôi khó chịu đến mức phải triệu tập một cuộc họp khẩn cấp để giải quyết vấn đề.

  • The squeaking of my chair as I leaned back irritated me to the point that I had to get up and move to a different seat in the library.

    Tiếng ghế kêu cót két khi tôi ngả người ra sau khiến tôi khó chịu đến mức phải đứng dậy và chuyển sang chỗ ngồi khác trong thư viện.

Các từ đồng nghĩa và liên quan đến irritated


Bình luận ()