
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ghen, ghen tị
Từ "jealous" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thời Hy Lạp cổ đại. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "zelos" (ζήλος), có nghĩa là "zeal" hoặc "sự nhiệt thành". Ở dạng ban đầu, khái niệm ghen tuông thường ám chỉ việc bảo vệ dữ dội hoặc đam mê một điều gì đó hoặc một ai đó, thay vì cảm xúc tiêu cực mà chúng ta liên tưởng đến ngày nay. Thuật ngữ này phát triển qua tiếng Latin thành "zelos" và "gelaus", và cuối cùng đi vào tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 13 với tên gọi là "gelous" hoặc "jealous." Vào thế kỷ 14, từ này bắt đầu mang hàm ý hiện đại, trở thành từ đồng nghĩa với sự đố kỵ, oán giận và chiếm hữu. Theo thời gian, ý nghĩa của "jealous" đã mở rộng để bao gồm cảm giác bất an, nghi ngờ và ganh đua, nhưng nguồn gốc của nó ở Hy Lạp cổ đại như một thuật ngữ chỉ niềm đam mê cuồng nhiệt vẫn còn.
tính từ
ghen tị, ghen ghét, đố kỵ
to be jealous of someone's success: ghen ghét sự thành công của ai
hay ghen, ghen tuông
bo bo giữ chặt; hết sức giữ gìn, tha thiết bảo vệ
a people jealous of their independence: một dân tộc tha thiết bảo vệ nền độc lập của mình
feeling angry or unhappy because somebody you like or love is showing interest in somebody else
cảm thấy tức giận hoặc không vui vì ai đó bạn thích hoặc yêu đang thể hiện sự quan tâm đến người khác
một người vợ/chồng ghen tuông
Anh ấy chỉ nói chuyện với cô ấy để khiến bạn ghen tị thôi.
Tôi có thể nhớ cảm giác ghen tuông điên cuồng khi anh ấy ở bên những người phụ nữ khác.
Peter ghen tuông một cách ám ảnh và hành vi của anh ấy đã khiến bạn tình của anh ấy bỏ đi.
feeling angry or unhappy because you wish you had something that somebody else has
cảm thấy tức giận hoặc không vui vì bạn ước mình có thứ gì đó mà người khác có
Cô ấy ghen tị với thành công của tôi.
Trẻ em thường cảm thấy ghen tị khi có em bé mới chào đời.
Anh ấy khá ghen tị với tôi.
Tôi đã xem ảnh kỳ nghỉ của bạn rồi, tôi ghen tị quá!
Chẳng có gì khiến bạn phải ghen tị cả.
wanting to keep or protect something that you have because it makes you feel proud
muốn giữ hoặc bảo vệ thứ gì đó bạn có vì nó khiến bạn cảm thấy tự hào
Họ rất ghen tị với danh tiếng tốt của họ (= họ không muốn mất nó).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()