
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
áo len
Nguồn gốc từ 1 đến 2 giữa thế kỷ 19 (ban đầu có nghĩa là áo khoác rộng của thủy thủ): có lẽ bắt nguồn từ phương ngữ jump ‘áo khoác ngắn’, có lẽ từ tiếng Scotland jupe ‘áo khoác rộng hoặc áo dài’ của đàn ông (sau này cũng là của phụ nữ), qua tiếng Pháp cổ từ tiếng Ả Rập jubba. So sánh với jibba.
danh từ
người nhảy; thú nhảy; sâu bọ nhảy (như bọ chét, dế, châu chấu...)
dây néo cột buồm
choòng (đục đá)
danh từ
áo ngoài mặc chui đầu (của phụ nữ)
áo va rơi (của thuỷ thủ)
(số nhiều) áo may liền với quần (của trẻ con)
a piece of clothing for the upper part of the body, made of wool or cotton, with long sleeves (= arms) and no buttons
một bộ quần áo dành cho phần trên của cơ thể, làm bằng len hoặc cotton, có tay áo dài (= cánh tay) và không có nút
một chiếc áo len len
a loose dress without sleeves (= arms), usually worn over a blouse or sweater
một chiếc váy rộng không có tay áo (= cánh tay), thường được mặc trên áo hoặc áo len
a person, an animal or an insect that jumps
một người, một con vật hoặc một con côn trùng nhảy
Anh ấy là một người nhảy giỏi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()