
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Khám phá nghĩa của từ king trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.
vua, quốc vương
Nguồn gốc của từ "king" có từ thời cổ đại. Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cyning", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kuningiz" và gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ke-" hoặc "*ku-" có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "tạo hình". Gốc này cũng được thấy trong từ tiếng Phạn "kṣatriya", có nghĩa là "warrior" hoặc "quý tộc". Trong tiếng Anh cổ, thuật ngữ "cyning" dùng để chỉ một quý tộc hoặc lãnh chúa, và mãi đến thế kỷ thứ 9, nó mới được sử dụng cụ thể để chỉ một quốc vương hoặc người cai trị. Từ "king" kể từ đó đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm nguồn gốc của quyền lực, thẩm quyền và sự lãnh đạo. Trong suốt lịch sử của mình, thuật ngữ này gắn liền với uy tín, sự tôn trọng và sự công nhận, củng cố vị thế của nó như một nền tảng của di sản ngôn ngữ và văn hóa.
danh từ
vua, quốc vương
(nghĩa bóng) vua (đại tư bản...)
an oil king: vua dầu lửa
chúa tể (loài thú, loài chim)
king of beast: chúa tể các loài thú (sư tử)
king of birds: chúa tể các loài chim (đại bàng)
king of metals: vàng
nội động từ
làm vua, trị vì
làm như vua, làm ra vẻ vua
an oil king: vua dầu lửa
the male ruler of an independent state that has a royal family
người cai trị nam của một quốc gia độc lập có gia đình hoàng gia
các vị vua và hoàng hậu của nước Anh
vua Pháp
lên ngôi vua
Vua George V
a person, an animal or a thing that is thought to be the best or most important of a particular type
một người, một con vật hoặc một vật được cho là tốt nhất hoặc quan trọng nhất trong một loại hình cụ thể
vua hài kịch
Sư tử là vua của rừng xanh.
used in compounds with the names of animals or plants to describe a very large type of the thing mentioned
được sử dụng trong các từ ghép với tên của động vật hoặc thực vật để mô tả một loại rất lớn của sự vật được đề cập
một con chim cánh cụt vua
the most important piece used in the game of chess, that can move one square in any direction
quân cờ quan trọng nhất được sử dụng trong trò chơi cờ vua, có thể di chuyển một ô vuông theo bất kỳ hướng nào
a playing card with the picture of a king on it
một lá bài có hình một vị vua trên đó
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()