
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đầu gối
Từ "knee" có một lịch sử hấp dẫn! Theo Từ điển tiếng Anh Oxford, từ "knee" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cnēo", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kniþiz", có nghĩa là "knee joint." Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*gen-" có nghĩa là "bend" hoặc "đường cong". Vì vậy, về bản chất, từ "knee" ban đầu dùng để chỉ sự uốn cong hoặc cong của chân. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành dạng hiện tại, "knee," và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm cả khớp. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ này được viết là "kne" hoặc "knei", và đến thế kỷ 16, nó đã được ổn định theo cách viết hiện đại.
danh từ
đầu gối
up to one's knee: đến tận đầu gối
chỗ đầu gối quần
the trousers bulge at the knees: quần phồng ra ở chỗ đầu gối
(kỹ thuật) khuỷu, khớp xoay
ngoại động từ
hích bằng đầu gối, đụng bằng đầu gối
up to one's knee: đến tận đầu gối
làm chắc (khung...) bằng sắt thước thợ
the trousers bulge at the knees: quần phồng ra ở chỗ đầu gối
(thông tục) làm phồng (quần) ở chỗ đầu gối
the joint between the top and bottom parts of the leg where it bends in the middle
khớp giữa phần trên và phần dưới của chân nơi nó uốn cong ở giữa
chấn thương đầu gối
Tôi đã phẫu thuật đầu gối ba năm trước.
Cong đầu gối cho đến khi bạn cảm thấy cơ đùi đang hoạt động.
Tôi sượt qua đầu gối khi ngã.
Anh quỳ xuống và ngỏ lời cầu hôn cô.
Cô đang quỳ gối lau sàn bếp.
Mọi người đều quỳ xuống (= bò trên sàn) để tìm chiếc nhẫn.
Anh ta quỳ xuống và cầu xin sự thương xót.
Đầu gối của tôi đang khuỵu xuống (= tôi sợ hãi).
Anh khuỵu một đầu gối xuống.
Anh ôm lấy đầu gối để giữ ấm.
Anh vỗ nhẹ vào đầu gối cô trấn an.
Anh ta vỗ đầu gối khi lắc lư cười.
Anh ấy bị đứt dây chằng ở đầu gối.
the part of a piece of clothing that covers the knee
phần quần áo che đầu gối
Tôi phủi bụi ở đầu gối quần.
Chiếc quần jean này bị rách ở đầu gối.
một miếng vá đầu gối
the top surface of the upper part of the legs when you are sitting down
bề mặt trên của phần trên của chân khi bạn ngồi xuống
Hãy đến ngồi trên đầu gối của bố.
Cô có một tấm chăn phủ ngang đầu gối.
Cô ngồi trên đầu gối của cha mình trong khi ông đọc truyện cho cô nghe.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()