
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lao động
Từ "labored" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "laburare" có nghĩa là "lao động" hoặc "làm việc chăm chỉ". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "labrum", có nghĩa là "flank" hoặc "side", có thể ám chỉ đến nỗ lực thể chất cần thiết để làm việc hoặc di chuyển dọc theo hai bên cánh đồng hoặc đường. Từ "labored" đã đi vào tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 13, ban đầu có nghĩa là "toil" hoặc "lao động". Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm các khái niệm "nỗ lực tinh thần" và "difficulty" ngoài lao động chân tay. Trong tiếng Anh, "labored" thường được dùng để mô tả một điều gì đó chậm chạp, tẻ nhạt hoặc quá phức tạp, chẳng hạn như "a labored explanation" hoặc "a labored speech". Mặc dù đã có sự phát triển, nhưng mối liên hệ của từ này với khái niệm lao động chân tay trong tiếng Latin vẫn còn rõ ràng.
danh từ
lao động
to labour a point: bàn bạc chi tiết một vấn đề
to labour at a task: dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
công việc, công việc nặng nhọc
labour of great difficulty: một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules; Herculian labours: những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
tầng lớp lao động, nhân công
to labour under a disease: bị bệnh tật giày vò
to labour under a delusion: bị một ảo tưởng ám ảnh
nội động từ
gắng công, nỗ lực, dốc sức
to labour a point: bàn bạc chi tiết một vấn đề
to labour at a task: dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động
labour of great difficulty: một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules; Herculian labours: những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
(: under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
to labour under a disease: bị bệnh tật giày vò
to labour under a delusion: bị một ảo tưởng ám ảnh
slow and taking a lot of effort
chậm và mất nhiều công sức
Hơi thở của cô ngày càng trở nên khó nhọc hơn.
Người nông dân phải làm việc vất vả dưới cái nóng như thiêu đốt của mùa hè để thu hoạch mùa màng.
Người mẹ tương lai đã phải vật lộn nhiều giờ trong quá trình sinh nở, cuối cùng đã sinh ra một em bé khỏe mạnh.
Các công nhân xây dựng đã làm việc không biết mệt mỏi để hoàn thành tòa nhà chọc trời trước thời điểm khai trương dự kiến.
Tác giả đã dành nhiều năm để viết cuốn tiểu thuyết này, xem xét và biên tập cho đến khi nó được trau chuốt và hoàn hảo.
not natural and seeming to take a lot of effort
không tự nhiên và có vẻ như phải mất rất nhiều công sức
Bộ phim trông có vẻ nặng nề và chậm chạp so với tiêu chuẩn ngày nay.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()