
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đang lao động
Từ "laboring" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và có lịch sử lâu đời. Từ "laboring" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "labor", có nghĩa là "làm việc chăm chỉ" hoặc "toil". Từ tiếng Anh cổ này có liên quan đến từ tiếng Latin "laborare", có nghĩa là "phấn đấu" hoặc "đấu tranh". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "laboring" bắt đầu mang ý nghĩa hiện đại của nó, mô tả hành động làm việc chăm chỉ hoặc đấu tranh để đạt được điều gì đó. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa, bao gồm cả nỗ lực về thể chất, nỗ lực về tinh thần và lao động về mặt cảm xúc. Ngày nay, từ "laboring" thường được dùng để mô tả một giai đoạn làm việc chăm chỉ hoặc nỗ lực kéo dài hoặc dữ dội, và cũng có thể ám chỉ cảm giác khó khăn hoặc đấu tranh. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn gắn liền với ý tưởng nỗ lực và phấn đấu để đạt được mục tiêu.
danh từ
lao động
to labour a point: bàn bạc chi tiết một vấn đề
to labour at a task: dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
công việc, công việc nặng nhọc
labour of great difficulty: một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules; Herculian labours: những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
tầng lớp lao động, nhân công
to labour under a disease: bị bệnh tật giày vò
to labour under a delusion: bị một ảo tưởng ám ảnh
nội động từ
gắng công, nỗ lực, dốc sức
to labour a point: bàn bạc chi tiết một vấn đề
to labour at a task: dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động
labour of great difficulty: một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules; Herculian labours: những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
(: under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
to labour under a disease: bị bệnh tật giày vò
to labour under a delusion: bị một ảo tưởng ám ảnh
Người mẹ tương lai đã phải trải qua cả đêm đau đớn chuyển dạ, chờ đợi đứa con chào đời.
Những công nhân xây dựng tại công trường đã làm việc dưới cái nóng như thiêu đốt, quyết tâm hoàn thành tòa nhà đúng thời hạn.
Cô ấy đã miệt mài thực hiện dự án trong nhiều tuần, cố gắng hoàn thành đúng thời hạn.
Những công nhân nhà máy phải làm việc trong điều kiện tồi tệ, làm việc nhiều giờ để đổi lấy mức lương ít ỏi.
Nữ vận động viên này đã nỗ lực hết mình trong suốt quá trình tập luyện để đạt được thành tích tốt nhất.
Nữ học giả này đã làm việc chăm chỉ để hoàn thành luận án của mình, dành vô số thời gian cho việc nghiên cứu.
Người nhạc sĩ đã miệt mài sáng tác, cố gắng tạo ra một kiệt tác có thể chạm đến trái tim mọi người.
Người nông dân làm việc chăm chỉ trên cánh đồng của mình, làm việc từ sáng sớm đến tối mịt để canh tác mùa màng.
Người kỹ sư miệt mài làm việc với các bản vẽ của mình, cố gắng hoàn thiện thiết kế của cây cầu mới.
Nữ vũ công đã miệt mài luyện tập trong nhiều giờ, nghiến răng để cố gắng hoàn thiện kỹ thuật của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()