
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trễ, muộn
Từ "late" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "latiz", cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh hiện đại "tardy" và "delayed". Trong tiếng Anh cổ, từ "lat" có nghĩa là "behind" hoặc "after" và được sử dụng để chỉ vị trí hoặc thời gian sau một điểm đã đề cập trước đó. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ đã phát triển để bao hàm ý nghĩa về thời gian, với "late" có nghĩa là "at a later time than usual" hoặc "chậm đến". Từ này tiếp tục phát triển, với nhiều thành ngữ và cụm từ xuất hiện để truyền tải các sắc thái ý nghĩa khác nhau, chẳng hạn như "late to the party" hoặc "running late."
tính từ latter, latest, last
muộn, chậm, trễ
to arrive too late: đến trễ quá
late at night: khuya lắm
late in the year: vào cuối năm
(thơ ca) mới rồi, gần đây
as late as yeaterday: mới hôm qua đây thôi
(xem) better
Default
chậm; cuối; sau; không lâu; thời gian gần đây
arriving, happening or done after the expected, arranged or usual time
đến, xảy ra hoặc thực hiện sau thời gian dự kiến, sắp xếp hoặc thông thường
Tôi xin lỗi tôi đến trễ.
Cô ấy đi làm muộn mỗi ngày.
Chuyến bay của tôi bị trễ một giờ.
Chúng tôi xin lỗi vì chuyến tàu này đến muộn.
Lãi suất sẽ được tính khi thanh toán chậm.
Vì thời tiết lạnh nên vụ thu hoạch năm nay sẽ muộn hơn.
Đây là một tin tức muộn.
Một số trẻ phát triển rất muộn.
Tôi trễ giờ làm rồi.
Bây giờ anh ta đã trễ ba tuần tiền thuê nhà.
Kevin vẫn đến muộn một cách hợp lý như mọi khi.
Tàu đã trễ 45 phút.
Bạn đã hơi muộn để bắt đầu bài tập về nhà, phải không?
near the end of a period of time, a person’s life, etc.
gần cuối một khoảng thời gian, cuộc đời một con người, v.v.
vào buổi chiều muộn
vào cuối hè
những người trẻ ở độ tuổi thanh thiếu niên (= 18 hoặc 19 tuổi)
Cô ấy kết hôn vào cuối tuổi hai mươi (= khi cô ấy 28 hoặc 29).
Ngôi trường được xây dựng vào cuối những năm 1970.
Buổi hòa nhạc đã bị hủy bỏ ở giai đoạn rất muộn.
United ấn định chiến thắng với hai bàn thắng muộn.
Những vở kịch muộn của Shakespeare
một ngôi nhà cuối thời Victoria
near the end of the day
gần cuối ngày
Chúng ta hãy về nhà thôi - trời đã muộn rồi.
Nhìn thời gian đi - muộn hơn nhiều so với tôi nghĩ.
Thời gian muộn nhất tôi có thể có một cuộc hẹn là khi nào?
Tôi không biết bây giờ là mấy giờ nhưng có vẻ như đã khá muộn rồi.
Lúc này đã là đêm khuya.
Bạn đang làm gì vào giờ muộn thế này?
no longer alive
Không còn sống nữa
Cô nói về người chồng quá cố của mình một cách say mê.
Sự kiện này được tổ chức để tưởng nhớ Stephen Hawking quá cố.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()