
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bước nhảy vọt
/liːp//liːp/Nguồn gốc của từ "leap" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, vì người Anglo-Saxon nói một ngôn ngữ được gọi là tiếng Anh cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ này được viết là "hlæp" và phát âm với âm "hl", tương tự như từ tiếng Đức hiện đại "halb". Từ tiếng Anh cổ "hlæp" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hlaph", có nghĩa là "jump" hoặc "leap." Người ta cho rằng từ tiếng Đức bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kel-", có nghĩa tương tự. Trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, từ này được phát âm tương tự như từ tiếng Anh hiện đại "cell". Theo thời gian, từ tiếng Anh cổ "hlæp" đã phát triển thành tiếng Anh trung đại và sau đó là tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "leap" hoặc "lepes". Từ này vẫn giữ nguyên nghĩa gốc trong suốt hành trình đến tiếng Anh hiện đại, nơi nó vẫn được dùng để mô tả chuyển động đột ngột, nhanh chóng của động vật, người hoặc vật thể, chẳng hạn như cú nhảy của sư tử hoặc người nhảy trong một sự kiện thể thao. Điều thú vị là phương ngữ Scotland hiện đại vẫn giữ nguyên cách phát âm tiếng Anh cổ của từ "hlæp", được viết là "lap" trong tiếng Scotland và được phát âm là "lap" hoặc "hlap", tùy thuộc vào khu vực. Trong khi đó, trong một số phương ngữ Gaelic được nói ở Scotland và Ireland, từ này được viết là "laomh" hoặc "laom", có nghĩa là "jump" hoặc "leap."
danh từ
sự nhảy
to leap for joy: nhảy lên vì vui sướng
to leap an the enemy: lao vào kẻ thù
quãng cách nhảy qua
to leap at an opportunity: nắm ngay lấy cơ hội
(nghĩa bóng) sự biến đổi thình lình
ngoại động từ leaped, leapt
nhảy qua, vượt qua; bắt nhảy qua
to leap for joy: nhảy lên vì vui sướng
to leap an the enemy: lao vào kẻ thù
to jump high or a long way
nhảy cao hoặc một chặng đường dài
Một con cá heo nhảy lên khỏi mặt nước.
Chúng tôi nhảy qua suối.
Con ngựa nhảy qua bức tường cao năm thước.
Cô nhảy qua vũng nước.
Cô ấy nhảy ra khỏi mặt nước.
Con ngựa nhảy qua hàng rào cao.
Một con cá heo bất ngờ nhảy lên khỏi mặt nước.
Con ngựa phi nước đại, nhảy qua hàng rào và bờ rào khi nó tiến đến chỗ họ.
to move or do something suddenly and quickly
di chuyển hoặc làm điều gì đó một cách đột ngột và nhanh chóng
Cô nhảy ra khỏi giường.
Anh ta nhảy qua phòng để mở cửa.
Tôi nhảy lên chân (= đứng dậy nhanh chóng).
Họ bắt tay vào hành động ngay lập tức.
Cô ấy đã nhanh chóng nhảy vào bảo vệ tôi (= nói ủng hộ tôi).
Bức ảnh dường như nhảy ra khỏi trang (= nó thu hút sự chú ý của bạn ngay lập tức).
Tên của anh ấy hiện ra với tôi (= tôi nhìn thấy nó ngay lập tức).
Đừng lo lắng quá - ai cũng sẽ nghĩ tôi sắp lao vào bạn.
Anh gần như nhảy xuống cầu thang khi nghe thấy đó là ai.
Anh nhảy xuống khỏi thang và chạy đến chỗ cô.
Anh ta nhảy lên ngựa và phóng đi.
Anh nhảy ra khỏi giường khi nghe thấy điện thoại.
to increase suddenly and by a large amount
tăng đột ngột và với số lượng lớn
Cổ phiếu tăng giá trị từ 476p lên đóng cửa ở mức 536p.
Công ty đã chứng kiến lợi nhuận trước thuế tăng vọt lên 14,5 triệu bảng Anh vào năm 2004.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()