
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
được cấp phép
"Được cấp phép" có nguồn gốc từ tiếng Latin "licentia", có nghĩa là "permission" hoặc "tự do". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 với tên gọi "licens" và phát triển thành "license" và từ phái sinh của nó là "licensed." Khái niệm cấp phép cho các hoạt động cụ thể, như thương mại hoặc thực hành, đã tồn tại trong nhiều thế kỷ, với từ này phản ánh sự phát triển này từ việc cấp "freedom" thành "quyền".
ngoại động từ: (license)
cho phép; cấp giấy phép, cấp môn bài, cấp đăng ký
marriage licence: giấy đăng ký kết hôn
shooting licence: giấy phép săn bắn
danh từ
sự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký
marriage licence: giấy đăng ký kết hôn
shooting licence: giấy phép săn bắn
bằng, chứng chỉ
driving licence: bằng lái xe
bằng cử nhân
having official permission to sell alcoholic drinks
có giấy phép chính thức để bán đồ uống có cồn
một nhà hàng được cấp phép
Nhà hàng không được cấp phép.
that you have official permission to own
mà bạn có sự cho phép chính thức để sở hữu
Súng đó có được cấp phép không?
having official permission to do something
có sự cho phép chính thức để làm điều gì đó
Cô được cấp phép bay một mình.
Chỉ có hai công ty được cấp phép sản xuất vắc xin.
Một số công ty được cấp phép đặt logo trên sản phẩm của họ.
Khẩu súng ngắn này được mua từ một đại lý được cấp phép.
Không có đủ xe taxi được cấp phép trong thành phố.
Khách sạn được cấp phép bán rượu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()