Định nghĩa của từ licensed

Phát âm từ vựng licensed

licensedadjective

được cấp phép

/ˈlaɪsnst//ˈlaɪsnst/

Nguồn gốc của từ vựng licensed

"Được cấp phép" có nguồn gốc từ tiếng Latin "licentia", có nghĩa là "permission" hoặc "tự do". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 với tên gọi "licens" và phát triển thành "license" và từ phái sinh của nó là "licensed." Khái niệm cấp phép cho các hoạt động cụ thể, như thương mại hoặc thực hành, đã tồn tại trong nhiều thế kỷ, với từ này phản ánh sự phát triển này từ việc cấp "freedom" thành "quyền".

Tóm tắt từ vựng licensed

type ngoại động từ: (license)

meaningcho phép; cấp giấy phép, cấp môn bài, cấp đăng ký

examplemarriage licence: giấy đăng ký kết hôn

exampleshooting licence: giấy phép săn bắn

type danh từ

meaningsự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký

examplemarriage licence: giấy đăng ký kết hôn

exampleshooting licence: giấy phép săn bắn

meaningbằng, chứng chỉ

exampledriving licence: bằng lái xe

meaningbằng cử nhân

Ví dụ của từ vựng licensednamespace

meaning

having official permission to sell alcoholic drinks

có giấy phép chính thức để bán đồ uống có cồn

  • a licensed restaurant

    một nhà hàng được cấp phép

  • The restaurant is not licensed.

    Nhà hàng không được cấp phép.

meaning

that you have official permission to own

mà bạn có sự cho phép chính thức để sở hữu

  • Is that gun licensed?

    Súng đó có được cấp phép không?

meaning

having official permission to do something

có sự cho phép chính thức để làm điều gì đó

  • She is licensed to fly solo.

    Cô được cấp phép bay một mình.

Ví dụ bổ sung:
  • There are only two companies licensed to produce the vaccine.

    Chỉ có hai công ty được cấp phép sản xuất vắc xin.

  • Several companies are licensed to put the logo on their products.

    Một số công ty được cấp phép đặt logo trên sản phẩm của họ.

  • The handgun had been bought from a licensed dealer.

    Khẩu súng ngắn này được mua từ một đại lý được cấp phép.

  • There aren't enough licensed taxis in the city.

    Không có đủ xe taxi được cấp phép trong thành phố.

  • The hotel is licensed to sell alcohol.

    Khách sạn được cấp phép bán rượu.


Bình luận ()