
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
điên, mất trí, bực điên người
/mad/Từ "mad" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "mæd" hoặc "mædod", có nghĩa là "angry" hoặc "wroth". Theo thời gian, ý nghĩa của "mad" đã mở rộng để bao hàm các khái niệm về sự bất ổn về tinh thần, sự điên rồ và thậm chí là sự ngu ngốc. Vào thời trung cổ, cụm từ tiếng Latin "a matto" được dùng để mô tả một người thiếu kinh nghiệm hoặc ngu ngốc, thay vì theo nghĩa đen là điên rồ. Cụm từ này sau đó được chuyển thể thành tiếng Anh trung đại là "amad", có nghĩa là "to make mad" hoặc "làm cho ngu ngốc". Đến thế kỷ 16, từ "mad" đã mang hàm ý hiện đại, bao gồm không chỉ sự tức giận mà còn cả bệnh tâm thần, hỗn loạn và tính không thể đoán trước. Ngày nay, từ "mad" có nhiều nghĩa, từ "enraged" đến "absurd" hoặc "ridiculous".
tính từ
điên, cuồng, mất trí
to go mad: phát điên, hoá điên
to drive someone mad: làm cho ai phát điên lên
like mad: như điên, như cuồng
(thông tục) bực dọc, bực bội
to be mad about (at) missing the train: bực bội vì bị nhỡ xe lửa
(: about, after, for, on) say mê, ham mê
to be mad on music: say mê âm nhạc
động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm phát điên; phát điên, hành động như một người điên
to go mad: phát điên, hoá điên
to drive someone mad: làm cho ai phát điên lên
like mad: như điên, như cuồng
very stupid; not at all sensible
rất ngốc; không hợp lý chút nào
Bạn phải điên để mạo hiểm nó.
Đó là một ý tưởng điên rồ.
‘Tôi sẽ mua một số quần áo mới.’ ‘Chà, đừng nổi điên (= chi tiêu nhiều hơn mức hợp lý).’
Bạn sẽ phát điên nếu bỏ lỡ buổi biểu diễn âm nhạc hoành tráng thường niên này.
having a mental illness that makes somebody unable to think or behave normally
mắc bệnh tâm thần khiến ai đó không thể suy nghĩ hoặc cư xử bình thường
Họ nhận ra rằng anh ta đã phát điên.
Nhà phát minh không phải là nhà khoa học điên.
Tôi sẽ phát điên nếu phải đợi lâu hơn nữa.
Cô ấy dường như đã phát điên hoàn toàn.
Những trải nghiệm trong Thế chiến thứ nhất khiến anh phát điên.
Người dân địa phương đều cho rằng ông bị điên.
very angry
rất giận
Anh ta nổi điên và bước ra ngoài.
Cô ấy giận tôi vì đến muộn.
Họ khá tức giận vì bị lừa dối.
Tiếng ồn đó làm tôi phát điên.
Anh ta sẽ phát điên khi nhìn thấy thiệt hại.
Tôi rất tức giận khi mọi người không coi trọng tôi.
Tôi thực sự tức giận khi mọi người lãng phí thức ăn.
Mẹ tôi thực sự giận tôi!
Xin đừng giận tôi!
Bố sẽ phát điên khi thấy việc con làm.
liking something/somebody very much; very interested in something
rất thích cái gì/ai đó; rất quan tâm đến một cái gì đó
Anh ấy luôn phát điên vì trẻ con.
phát điên vì quần vợt
Scott phát cuồng vì đậu phộng.
những chàng trai cuồng bóng đá
Cô ấy hoàn toàn điên cuồng vì quyền lực.
Anh ấy hoàn toàn phát điên vì ô tô.
Cô ấy thực sự rất đam mê vẽ tranh.
done without thought or control; wild and excited
thực hiện mà không cần suy nghĩ hoặc kiểm soát; hoang dã và phấn khích
Đám đông điên cuồng lao tới lối ra.
Chỉ có một cuộc chạy đua điên cuồng mới đưa họ đến cuộc họp đúng giờ.
Bốn công ty đang trong cuộc tranh giành thị phần điên cuồng.
Đội đã thắng và người hâm mộ phát điên.
phát điên vì giận dữ/kích động/đau buồn/ghen tị/tình yêu/quyền lực
Tôi phát điên lên vì sung sướng và nhảy múa một chút.
suffering from rabies
mắc bệnh dại
Một khẩu súng lục ổ quay là cách duy nhất để ngăn chặn một con chó điên.
great
Tuyệt
Yêu anh ta hay ghét anh ta, người đàn ông đó có những kỹ năng điên rồ.
Tôi phải dành những đạo cụ điên rồ (= sự tôn trọng đúng mức) cho đội quay phim.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()