
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dấu, nhãn, nhãn mác, đánh dấu, ghi dấu
Từ "mark" có lịch sử lâu đời từ thời xa xưa. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của "mark" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ là "mearcap" hoặc "mearc", có nghĩa là "boundary" hoặc "limit". Ý nghĩa đánh dấu ranh giới hoặc giới hạn này đã phát triển theo thời gian để bao hàm nhiều ý nghĩa. Vào thế kỷ 14, "mark" bắt đầu mang ý nghĩa là "một điểm hoặc ấn tượng để lại trên một thứ gì đó", có lẽ từ ý tưởng để lại ranh giới hoặc giới hạn trên một bề mặt khác. Ý nghĩa đánh dấu hoặc để lại dấu hiệu này đã được phát triển hơn nữa vào thế kỷ 16, đặc biệt là trong bối cảnh thương mại và kinh doanh. Từ ý nghĩa đánh dấu hoặc để lại dấu hiệu này, từ "mark" đã mở rộng ra để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm một thương hiệu hoặc nhãn hiệu, một điểm số hoặc sự cân bằng, và thậm chí là một chất lượng tốt hoặc tuyệt vời. Trong suốt lịch sử của mình, từ "mark" vẫn duy trì ý nghĩa cơ bản của nó là để lại ấn tượng hoặc dấu hiệu đặc biệt trên một cái gì đó.
danh từ
đồng Mác (tiền Đức)
to mark a passage in pencil: đánh dấu một đoạn văn bằng bút chì
danh từ
dấu, nhãn, nhãn hiệu
to mark a passage in pencil: đánh dấu một đoạn văn bằng bút chì
dấu, vết, lằn
bớt (người), đốm, lang (súc vật)
to speak with a tone which marks all one's displeasure: nói lên một giọng biểu thị tất cả sự không hài lòng
the qualities that mark a greal leader: đức tính đặc trưng cho một vị lânh tụ vĩ đại
to write or draw a symbol, line, etc. on something in order to give information about it
viết hoặc vẽ một biểu tượng, dòng, vv trên một cái gì đó để cung cấp thông tin về nó
Mức lũ được đánh dấu bằng vạch trắng trên tường.
Các mục được đánh dấu hoa thị có thể được bỏ qua.
Giá được ghi trên hàng hóa.
Giáo viên đã đánh dấu cô ấy vắng mặt (= đánh dấu bằng tên của cô ấy để cho thấy rằng cô ấy vắng mặt).
Tại sao bạn đánh dấu sai điều này?
Không mở bất kỳ thư nào được đánh dấu 'Bí mật'.
Một số từ được đánh dấu là quan trọng.
Xin lỗi, lẽ ra tôi nên đánh dấu đúng.
Một số thùng được đánh dấu để xuất khẩu.
to give marks to students’ work
cho điểm bài làm của học sinh
Tôi ghét chấm bài thi.
Tôi dành ít nhất sáu giờ một tuần để đánh dấu.
Nếu bạn không nộp bài tập đúng hạn, tôi sẽ không chấm điểm.
to make a mark on something in a way that damages it or makes it look less good; to become damaged or be made to look less good in this way
đánh dấu một vật gì đó theo cách làm tổn hại hoặc làm cho nó trông kém đẹp hơn; trở nên hư hỏng hoặc bị làm cho trông kém đẹp hơn theo cách này
Một vết sẹo lớn màu tím đánh dấu trên má anh.
Các bề mặt được làm từ vật liệu không đánh dấu.
Chiếc chặn giấy đã rơi xuống bàn, để lại vết hằn trên bề mặt.
to show the position of something
để hiển thị vị trí của một cái gì đó
Mũi tên màu vàng đánh dấu đường đi.
Cây thánh giá đánh dấu nơi tìm thấy thi thể.
Tuyến đường đã được đánh dấu màu đỏ.
Ranh giới được đánh dấu bằng một đường chấm.
Tất cả các tòa nhà được đánh dấu trên bản đồ.
Phòng của tôi đã được đánh dấu rõ ràng trên kế hoạch.
Cô cẩn thận đánh dấu vị trí cần đặt ốc vít.
to celebrate or officially remember an event that you consider to be important
để ăn mừng hoặc chính thức ghi nhớ một sự kiện mà bạn cho là quan trọng
một buổi lễ kỷ niệm 50 năm ngày kết thúc chiến tranh
Sự kiện đánh dấu một cột mốc quan trọng trong câu chuyện thành công của khách sạn.
Các thành viên câu lạc bộ đã chính thức đánh dấu sự kiện này bằng lễ cắt băng khánh thành.
Lễ cưới công khai đánh dấu sự bắt đầu cam kết với người khác thông qua hôn nhân.
to be a sign that something new is going to happen
là dấu hiệu cho thấy điều gì đó mới sắp xảy ra
Thỏa thuận này đánh dấu sự khởi đầu một giai đoạn mới trong quan hệ quốc tế.
Bài phát biểu này có thể đánh dấu một sự thay đổi trong chính sách của chính phủ.
‘Những bản ballad trữ tình’ đánh dấu sự khởi đầu của thơ ca thế kỷ 19.
to give somebody/something a particular quality or character
mang lại cho ai/cái gì một phẩm chất hoặc tính cách cụ thể
một cuộc đời được đánh dấu bằng đau khổ
Thị trấn vẫn còn in đậm dấu ấn ký ức dân gian về thời kỳ Suy thoái.
Ông bị coi là kẻ thù của người nghèo.
Kitô giáo đã ghi dấu ấn không thể xóa nhòa trong nền văn hóa và ý thức của Châu Âu.
used to tell somebody to pay careful attention to something
dùng để bảo ai đó hãy chú ý cẩn thận đến cái gì đó
Sẽ có rắc rối vì chuyện này, hãy nhớ lời tôi nói.
Bạn đánh dấu những gì tôi nói, John.
to stay close to an opponent in order to prevent them from getting the ball
ở gần đối thủ để ngăn họ lấy bóng
Hughes đang kèm Taylor.
Hàng thủ của chúng tôi đã theo kèm anh ấy rất chặt chẽ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()