
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trưởng thành
Từ "mature" bắt nguồn từ tiếng Latin "maturus", có nghĩa là "chín muồi, trưởng thành hoặc phát triển". Từ này bắt nguồn từ "matuo", là ngôi thứ ba số ít hiện tại chủ động chỉ động từ "maturare", có nghĩa là "chín muồi" hoặc "trở thành người lớn". Trong tiếng Anh, từ "mature" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 để mô tả một thứ gì đó đã đạt đến sự phát triển hoặc chín muồi hoàn toàn, cho dù đó là một loại trái cây, một ý tưởng hay một người. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm nhiều sắc thái khác nhau, chẳng hạn như sự trưởng thành về mặt cảm xúc, sự trưởng thành về mặt thể chất và sự trưởng thành về mặt trí tuệ. Ngày nay, "mature" được sử dụng để mô tả một thứ gì đó đã phát triển đầy đủ, tinh vi và thường được đặc trưng bởi ý thức về sự khôn ngoan, kinh nghiệm và trách nhiệm.
tính từ
chín, thành thực, trưởng thành
mature years: tuổi trưởng thành, tuổi thành niên
cẩn thận, chín chắn, kỹ càng
when does this bill mature?: đến khi nào cái hoá đơn này phải thanh toán?
the plan is not mature yet: kế hoạch chưa chín chắn
(thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn)
ngoại động từ
làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...)
mature years: tuổi trưởng thành, tuổi thành niên
behaving in a sensible way, like an adult
cư xử một cách hợp lý, giống như một người lớn
Jane rất trưởng thành so với tuổi của mình.
một thái độ trưởng thành và hợp lý
Cô ấy cố gắng để trông trưởng thành và sành điệu.
fully grown and developed
trưởng thành và phát triển đầy đủ
trưởng thành về mặt tình dục
một cây sồi/đại bàng/con voi trưởng thành
developed over a period of time to produce a strong, rich taste
được phát triển trong một khoảng thời gian để tạo ra hương vị đậm đà, đậm đà
used as a polite or humorous way of saying that somebody is no longer young
được sử dụng như một cách lịch sự hoặc hài hước để nói rằng ai đó không còn trẻ nữa
quần áo cho người phụ nữ trưởng thành
một người đàn ông trưởng thành
created late in an artist’s life and showing great understanding and skill
được tạo ra ở giai đoạn cuối đời của một nghệ sĩ và thể hiện sự hiểu biết cũng như kỹ năng tuyệt vời
ready to be paid
sẵn sàng được trả tiền
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()