
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
màng
Từ "membrane" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "membrana" có nghĩa là "skin" hoặc "ẩn", và nó bắt nguồn từ động từ "membrare", có nghĩa là "lột da" hoặc "lột". Động từ này cũng liên quan đến từ tiếng Latin "membrum", có nghĩa là "limb" hoặc "thành viên", ám chỉ ý tưởng lột hoặc lột lớp da bên ngoài. Thuật ngữ "membrane" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "membrane." Ban đầu nó dùng để chỉ lớp da mỏng, mềm dẻo bao phủ lưỡi, nhưng sau đó được dùng để chỉ bất kỳ cấu trúc mỏng, mềm dẻo nào giống như tấm, chẳng hạn như da của nhau thai hoặc lớp lót của tế bào. Ngày nay, từ "membrane" được sử dụng trong sinh học, y học và kỹ thuật để mô tả nhiều cấu trúc ngăn cách hoặc bao quanh các không gian hoặc ngăn chứa.
danh từ
màng
nucous membrane: màng nhầy
Default
(vật lí) màng
a thin layer of skin or tissue that connects or covers parts inside the body
một lớp da hoặc mô mỏng kết nối hoặc che phủ các bộ phận bên trong cơ thể
Virus đi qua màng tế bào.
a very thin layer found in the structure of cells in plants
một lớp rất mỏng được tìm thấy trong cấu trúc tế bào ở thực vật
a thin layer of material used to prevent air, liquid, etc. from entering a particular part of something
một lớp vật liệu mỏng được sử dụng để ngăn không khí, chất lỏng, v.v. xâm nhập vào một phần cụ thể của một vật gì đó
một màng chống thấm nước
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()