
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hàng hóa
"Merch" là dạng rút gọn của "merchandise,", bản thân nó có một câu chuyện nguồn gốc hấp dẫn. "Merchandise" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "merchandise," có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "marchandise". Đến lượt mình, từ này lại liên quan đến tiếng Latin "mercari", có nghĩa là "buôn bán" hoặc "mua". Vì vậy, "merch" về cơ bản được rút gọn thành một cách nói thông thường, ngắn gọn để chỉ những thứ được mua và bán, với nguồn gốc bắt nguồn từ hoạt động thương mại cổ xưa.
goods that are bought or sold; goods that are for sale in a shop
hàng hóa được mua hoặc bán; hàng hóa được bán trong cửa hàng
Phần lớn hàng hóa của thị trường là tốt.
Lễ hội âm nhạc thu hút lượng lớn doanh số bán hàng như áo phông, mũ và áp phích có hình các ban nhạc chính.
Gian hàng bán hàng tại sự kiện thể thao chật kín người hâm mộ háo hức mua áo đấu, mũ và đồ dùng cho người hâm mộ.
Cơ hội bán hàng tại địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc rất ấn tượng, với nhiều loại hàng hóa mang thương hiệu khác nhau được bày bán.
Sản phẩm của ban nhạc đã bán hết vào cuối chuyến lưu diễn, chứng tỏ lượng người hâm mộ trung thành của họ.
things you can buy that are connected with or that advertise a particular event or organization
những thứ bạn có thể mua có liên quan đến hoặc quảng cáo cho một sự kiện hoặc tổ chức cụ thể
Hàng hóa của Taylor Swift/Chiến tranh giữa các vì sao
Tôi thường mua một số hàng hóa tại buổi biểu diễn của họ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()