
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bộ trưởng
Từ "minister" có nguồn gốc từ thế kỷ 13 từ tiếng Latin "ministrare", có nghĩa là "phục vụ". Ban đầu, nó dùng để chỉ người hầu hoặc người phục vụ thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau cho người khác. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả một viên chức cấp cao hoặc linh mục chịu trách nhiệm phục vụ người cai trị hoặc nhà thờ. Vào thế kỷ 15, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng để mô tả một viên chức chính phủ, đặc biệt là người quản lý một tiểu bang hoặc quốc gia. Nghĩa của từ này chịu ảnh hưởng của từ tiếng Pháp "ministre", được sử dụng để mô tả một sĩ quan hoặc cố vấn cấp cao. Vào thế kỷ 17 và 18, thuật ngữ "minister" cũng được sử dụng để mô tả một thành viên của một giáo đoàn, chẳng hạn như một giáo sĩ hoặc linh mục. Ngày nay, từ "minister" có nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm một viên chức chính phủ, một nhà lãnh đạo tôn giáo hoặc một người hầu thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau.
danh từ
bộ trưởng
to minister to the wants os a sick man: chăm sóc chu đáo một người ốm
(ngoại giao) công sứ
minister plenipotentiary: công sứ toàn quyền
người thừa hành, người trợ thủ, tay sai
động từ
(: to) giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc
to minister to the wants os a sick man: chăm sóc chu đáo một người ốm
(tôn giáo) làm mục sư
minister plenipotentiary: công sứ toàn quyền
(từ cổ,nghĩa cổ) cung cấp, cấp
a senior member of the government who is in charge of a government department or a branch of one
một thành viên cấp cao của chính phủ, người phụ trách một cơ quan chính phủ hoặc một chi nhánh của chính phủ
Bộ trưởng Bộ Giáo dục
Bà trở thành bộ trưởng giáo dục vào năm 2016.
Một bộ trưởng quốc phòng mới đã được bổ nhiệm.
cuộc họp của Bộ trưởng Ngoại giao EU
các bộ trưởng cấp cao trong nội các
nội các/bộ trưởng chính phủ
bộ trưởng tài chính/quốc phòng/nội vụ/tư pháp
Bộ trưởng y tế công bố tài trợ thêm 10 tỷ bảng Anh.
Các nhóm đang vận động Bộ trưởng Giao thông vận tải về vấn đề này.
Chính quyền địa phương nên trình kế hoạch lên Bộ trưởng có liên quan để phê duyệt.
Các Bộ trưởng chịu trách nhiệm trước Quốc hội.
Thủ tướng của Nữ hoàng Elizabeth, Lord Burghley
Bộ trưởng ngoại giao đã can thiệp và gây ra hậu quả thảm khốc.
a trained religious leader in some Christian churches
một nhà lãnh đạo tôn giáo được đào tạo ở một số nhà thờ Thiên chúa giáo
một mục sư Methodist
Ông được phong chức mục sư của một giáo đoàn nhỏ ở nông thôn.
a person, lower in rank than an ambassador, whose job is to represent their government in a foreign country
một người, cấp bậc thấp hơn đại sứ, có nhiệm vụ đại diện cho chính phủ của họ ở nước ngoài
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()