
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lỗi, sai lầm, lỗi lầm, phạm lỗi, phạm sai lầm
/mɪˈsteɪk/Từ "mistake" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "mist" có nghĩa là "error" và "take" có nghĩa là "làm hoặc lấy". Ban đầu, "mistake" ám chỉ việc đi hoặc tạo ra một con đường hoặc hướng đi sai. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm bất kỳ lỗi hoặc bước đi sai lầm nào. Vào thế kỷ 14, từ này được dùng để mô tả lỗi trong điều hướng hoặc hướng đi. Đến thế kỷ 16, thuật ngữ này bao gồm lỗi trong suy nghĩ, lời nói hoặc hành động. Ngày nay, từ "mistake" được dùng để mô tả nhiều loại lỗi, từ những sai sót nhỏ đến những sai lầm nghiêm trọng. Vì vậy, lần sau khi bạn mắc lỗi, hãy nhớ nguồn gốc của từ này và cách nó phát triển để bao gồm nhiều ý nghĩa hơn!
danh từ
lỗi, sai lầm, lỗi lầm
to make a mistake: lầm, lầm lẫn; do sơ suất
(thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa
it's hot today and no mistake: không còn nghi ngờ gì nữa hôm nay trời nóng
động từ mistook; mistaken
phạm sai lầm, phạm lỗi
to make a mistake: lầm, lầm lẫn; do sơ suất
hiểu sai, hiểu lầm
it's hot today and no mistake: không còn nghi ngờ gì nữa hôm nay trời nóng
lầm, lầm lẫn
to mistake someone for another: lầm ai với một người khác
an action or an opinion that is not correct, or that produces a result that you did not want
một hành động hoặc một ý kiến không đúng hoặc tạo ra kết quả mà bạn không mong muốn
Thật dễ dàng để phạm sai lầm.
Đừng lo lắng, tất cả chúng ta đều phạm sai lầm.
Bạn đang phạm một sai lầm lớn.
Bỏ học quá sớm là sai lầm lớn nhất của cuộc đời tôi.
một sai lầm khủng khiếp/nghiêm trọng/lớn
Đó là một lỗi phổ biến (= một lỗi mà nhiều người mắc phải).
Bạn phải cố gắng học hỏi từ những sai lầm của mình.
Ông quyết tâm không lặp lại sai lầm của những người đi trước.
Bức thư này được gửi cho người khác - chắc chắn có nhầm lẫn nào đó.
Tôi đã sai lầm khi đưa địa chỉ của mình cho anh ấy.
Sẽ là một sai lầm nếu bỏ qua ý kiến của anh ấy.
Về phần tôi, việc tin tưởng cô ấy là một sai lầm lớn.
Tất cả những vấn đề đó chỉ vì một sai sót nhỏ!
Đừng mắc phải sai lầm như tôi đã mắc phải.
Đừng lo lắng về điều đó - đây chỉ là một lỗi dễ mắc phải thôi!
Tôi luôn tự nhủ rằng tất cả chỉ là một sai lầm khủng khiếp.
Tôi đã phạm sai lầm về cô ấy.
a word, figure, etc. that is not said or written down correctly
một từ, hình ảnh, v.v. được nói hoặc viết không chính xác
Đó là một lỗi phổ biến ở những người học tiếng Anh.
Bài luận của cô ấy đầy lỗi chính tả.
Nếu học sinh tự sửa lỗi của mình thì việc học sẽ được cải thiện.
Người phục vụ đã mắc lỗi khi cộng hóa đơn.
Sarah nhận ra rằng việc quên ghi thời hạn nộp trong email là một sai lầm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()