Định nghĩa của từ mitt

Phát âm từ vựng mitt

mittnoun

Mitt

/mɪt//mɪt/

Nguồn gốc của từ vựng mitt

Từ "mitt" bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ, được người Viking và các cộng đồng Scandinavia khác sử dụng vào thời Trung cổ. Từ "mittr" trong tiếng Bắc Âu cổ có nghĩa là "che tay" và ám chỉ một loại găng tay đặc biệt phổ biến ở Scandinavia vào thời điểm đó. Khi người Viking di cư đến Anh và các vùng khác của Châu Âu, họ mang theo ngôn ngữ và văn hóa của mình, bao gồm cả loại khăn che tay đặc trưng của họ. Bản dịch tiếng Anh cổ của "mittr" là "myTokne", là sự kết hợp của các từ "mīth" (bàn tay) và "ōcnan" (vật chứa). Theo thời gian, từ này đã phát triển thành "mit" trong tiếng Anh trung đại, được dùng để chỉ một loại găng tay hoặc khăn che tay. Từ tiếng Anh hiện đại "mitt" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại "mit", về cơ bản bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "mittr." Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh ít nhất là từ thế kỷ 14, với nhiều cách viết khác nhau trong nhiều thế kỷ. Ngày nay, "mitt" thường được dùng để chỉ một loại găng tay được đeo để bảo vệ tay khi trời lạnh hoặc để cầm nắm. Nó thường có hình dạng như một chiếc găng tay, không có lỗ riêng cho ngón trỏ hoặc ngón cái. Từ này cũng được dùng để chỉ vị trí cầu thủ bóng chày, xuất phát từ thực tế là cầu thủ bóng chày thường đeo găng tay hoặc găng tay hở ngón trên tay ném của mình. Tóm lại, từ "mitt" có nguồn gốc từ tiếng Bắc Âu cổ và đã phát triển qua nhiều thế kỷ để chỉ một loại găng tay che tay giúp giữ ấm và bảo vệ. Nguồn gốc Scandinavia của nó vẫn còn rõ ràng trong cách phát âm và cách viết của nó trong tiếng Anh hiện đại.

Tóm tắt từ vựng mitt

type danh từ

meaninggăng tay hở ngón

meaning(số nhiều) (từ lóng) găng đấu quyền Anh

meaningbỏ rơi ai (nói về người yêu)

Ví dụ của từ vựng mittnamespace

meaning

a type of glove that covers the four fingers together and the thumb separately

một loại găng tay che bốn ngón tay lại với nhau và riêng ngón cái

meaning

a large thick leather glove worn for catching the ball

một chiếc găng tay da dày lớn đeo để bắt bóng

meaning

a hand

một bàn tay

  • I'd love to get my mitts on one of those.

    Tôi rất muốn được đeo găng tay vào một trong số đó.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng mitt


Bình luận ()