
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cách thức
/məʊd//məʊd/Từ "mode" có nguồn gốc từ tiếng Latin "modus", có nghĩa là "một cách cụ thể" hoặc "thời trang". Trong thống kê, thuật ngữ "mode" dùng để chỉ giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong một tập dữ liệu. Thuật ngữ này được giới thiệu như một khái niệm thống kê vào những năm 1600 bởi nhà toán học nổi tiếng người Pháp, Blaise Pascal. Vào thời điểm đó, Pascal đang giải một bài toán liên quan đến việc tung xúc xắc trong cờ bạc. Ông nhận thấy rằng trong một số trường hợp, một số cụ thể xuất hiện thường xuyên hơn những số khác, và do đó, thuật ngữ "mode" được đặt ra để chỉ số xuất hiện thường xuyên nhất. Khái niệm về mốt được các nhà toán học khác, bao gồm Andre-Marie Ampère và François Frédéric Lebesgue, chính thức hóa hơn nữa vào thế kỷ 19. Ngày nay, mốt là một trong ba phép đo xu hướng trung tâm, cùng với giá trị trung bình và giá trị trung vị. Trong khi giá trị trung bình biểu diễn giá trị trung bình số học và trung vị biểu diễn giá trị ở giữa trong một phân phối, thì mốt là giá trị có tần suất cao nhất. Nó cung cấp thêm thông tin về hình dạng của một phân phối, đặc biệt là sự có mặt hay vắng mặt của giá trị trội hoặc mốt, điều này hữu ích trong việc mô tả tính bất đối xứng và hình dạng của phân phối.
danh từ
cách, cách thức, lối, phương thức
a new mode of transport: một cách vận chuyển mới
mode of production: phương thức sản xuất
kiểu, mốt, thời trang
(ngôn ngữ học) lối, thức
Default
phương thức, phương pháp; hình thức
m. of motion phương thức chuyển động
m. of operation phương pháp làm việc
a particular way of doing something; a particular type of something
một cách cụ thể để làm điều gì đó; một loại cụ thể của một cái gì đó
một phương thức giao tiếp
một phương thức hành vi
phương thức vận tải thân thiện với môi trường
Phương thức sinh sống chính của họ là săn bắn.
Hãy thử sử dụng một số phương thức tổ chức khác.
Đi bộ là phương thức di chuyển ưa thích của anh ấy.
Mọi người đều được phân loại theo cùng một chế độ.
Hãy cố gắng thoát khỏi lối suy nghĩ này.
the way in which a piece of equipment is set to perform a particular task
cách thức mà một thiết bị được thiết lập để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể
Chuyển máy ảnh sang chế độ tự động.
Bạn cũng có thể sử dụng trò chơi máy tính này ở chế độ hai người chơi.
Hầu hết các máy ảnh kỹ thuật số đều có chế độ tự động.
Chuyển từ chế độ 'nhận' sang chế độ 'truyền'.
Máy đang ở chế độ 'tạm dừng'.
Điện thoại hiển thị đồng hồ khi ở chế độ chờ.
a particular way of feeling or behaving
một cách cảm nhận hoặc hành xử cụ thể
đang ở chế độ nghỉ lễ
Hiện tại họ đang ở chế độ khủng hoảng.
Anh ta tiếp tục, nhưng với thái độ ít hung hãn hơn.
a particular style or fashion in clothes, art, etc.
một phong cách hoặc thời trang cụ thể trong quần áo, nghệ thuật, v.v.
một video nhạc pop do một đạo diễn thực sự hiểu rõ về chế độ thực hiện
Anh ấy không có ý định thay đổi cách ăn mặc của mình.
Bạn nghĩ gì về phong cách ăn mặc của cô ấy?
a set of notes in music that form a scale
một tập hợp các nốt nhạc trong âm nhạc tạo thành thang âm
chế độ chính/phụ
the value that appears most frequently in a series of numbers
giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong dãy số
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()