
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
leo, trèo, núi
Từ "mount" có nguồn gốc lịch sử phong phú. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "munt", có nghĩa là "hill" hoặc "mountain". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*muntiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Mond" có nghĩa là "moon". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "mount" đã phát triển. Vào thế kỷ 14, nó bắt đầu được sử dụng để chỉ "to put or set on a hill or mountain", và đến thế kỷ 17, nó đã có được ý nghĩa hiện đại là một động từ, có nghĩa là "đặt hoặc đặt lên lưng hoặc vai của một người như một vật nặng". Trong tiếng Anh hiện đại, "mount" có thể được sử dụng như một động từ, danh từ hoặc tính từ, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Là động từ, nó có nghĩa là tăng lên hoặc phát triển, thường theo nghĩa bóng. Là danh từ, nó đề cập đến một loại núi cụ thể, chẳng hạn như Núi Everest. Là tính từ, nó có thể mô tả một cái gì đó nằm trên hoặc liên quan đến một ngọn núi.
danh từ
núi ((thường) đặt trước danh từ riêng (viết tắt) Mt)
to mount on the scaffolf: lên đoạn đầu đài
to mount on a horse: cưỡi trên mình ngựa
danh từ
mép (viền quanh) bức tranh
to mount on the scaffolf: lên đoạn đầu đài
to mount on a horse: cưỡi trên mình ngựa
bìa (để) dán tranh
blush mounts to face: mặt đỏ ửng lên
khung, gọng, giá
prices mount up every day: giá cả ngày càng tăng
the struggle of the people against depotism and oppression mounts: cuộc đấu tranh của nhân dân chống chuyên chế và áp bức tăng lên
to organize and begin something
tổ chức và bắt đầu cái gì đó
Người dân đã tổ chức một chiến dịch chống lại các kế hoạch.
Các nghị sĩ sẽ đặt ra một thách thức mới đối với chính sách mới này.
một cuộc tấn công được thực hiện bởi những kẻ khủng bố
Báo cáo đưa ra một cuộc tấn công tàn khốc vào ngành công nghiệp thực phẩm.
Một cuộc tấn công do những kẻ khủng bố tiến hành đã giết chết sáu thường dân.
Phòng trưng bày Quốc gia đã tổ chức một cuộc triển lãm lớn về tác phẩm của cô.
tiến hành phòng thủ/chiến dịch/tấn công/tấn công
Đảng đã thành công trong việc thực hiện chiến dịch thay đổi luật pháp.
Công ty đã đấu thầu thành công việc tiếp quản vào năm 1996.
Các cuộc đột kích được tiến hành để giải cứu con tin.
Cảnh sát đang tăng cường tuần tra xung quanh thành phố.
Người biểu tình đã tổ chức một cuộc biểu tình ồn ào.
to increase gradually
tăng dần
Áp lực đang đè nặng lên chính phủ để thay đổi luật.
Số người chết tiếp tục gia tăng.
Sự suy đoán đang gia tăng về một cuộc khủng hoảng kinh tế thứ hai.
Cơn sốt bầu cử đang gia tăng hàng giờ.
Sự phấn khích dâng cao khi ngày đó đến gần.
Ngày càng có nhiều bằng chứng cho thấy một giấc ngủ ngắn có thể cải thiện năng suất.
Căng thẳng gia tăng đêm qua sau những cảnh bạo lực bên ngoài tòa án.
to get on a bicycle, horse, etc. in order to ride it
lên xe đạp, ngựa, v.v. để cưỡi nó
Anh ta lên ngựa và phóng đi.
Anh ta lên ngựa và phi nước đại.
to go up something, or up on to something that is raised
đi lên cái gì đó, hoặc lên cái gì đó được nâng lên
Cô từ từ bước lên các bậc thang.
Anh ấy bước lên bục và phát biểu trước đám đông.
to fix something into position on something, so that you can use it, look at it or study it
cố định cái gì đó vào vị trí trên cái gì đó, để bạn có thể sử dụng nó, nhìn vào nó hoặc nghiên cứu nó
Camera được lắp đặt khắp thành phố.
Viên kim cương được gắn bằng vàng.
Các mẫu vật được gắn trên các slide.
Các bản in được gắn đẹp mắt.
Công tắc được gắn trực tiếp trên tường.
Súng được gắn trên mái nhà.
to get onto the back of a female animal in order to have sex
leo lên lưng một con vật cái để quan hệ tình dục
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()