ms là gì? Cách dùng trong tiếng Anh

Khám phá nghĩa của từ ms trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.

Định nghĩa & cách đọc từ ms

msnoun

cô, chị

/ˌɛmˈɛs/

Định nghĩa & cách đọc từ <strong>ms</strong>

Từ ms bắt nguồn từ đâu?

Từ viết tắt "Ms." là danh xưng tôn trọng dùng để gọi một người phụ nữ không rõ tình trạng hôn nhân hoặc không liên quan, hoặc người không muốn được gọi là "Miss" hoặc "Mrs." Thuật ngữ "Ms." lần đầu tiên được sử dụng vào cuối thế kỷ 19 để thay thế cho "Miss" hoặc "Mrs." nhằm tránh việc coi thường tình trạng hôn nhân của một người phụ nữ. Thuật ngữ này trở nên phổ biến vào những năm 1970 với phong trào giải phóng phụ nữ, phong trào này tìm cách xóa bỏ sự khác biệt về mặt ngữ pháp và văn hóa giữa "Miss" và "Mrs." và tạo ra một danh xưng trung lập mà phụ nữ có thể sử dụng mà không bị đánh giá dựa trên tình trạng hôn nhân của họ. Ngày nay, "Ms." được sử dụng rộng rãi và được chấp nhận như một danh xưng tôn trọng đối với bất kỳ người phụ nữ nào, bất kể tình trạng hôn nhân của họ. Nó cũng đã trở thành biểu tượng của bản sắc nữ quyền và là cách để phụ nữ khẳng định sự độc lập và tự chủ của mình.

Tóm tắt từ vựng ms

typeDefault

meaningMicrosoft

Ví dụ của từ vựng msnamespace

meaning

multiple sclerosis (= a disease of the nervous system that gets worse over a period of time with loss of feeling in the body and loss of control of movement and speech)

bệnh đa xơ cứng (= một căn bệnh của hệ thần kinh trở nên tồi tệ hơn trong một khoảng thời gian với sự mất cảm giác trong cơ thể và mất kiểm soát chuyển động và lời nói)

meaning

manuscript (= a copy of a book, piece of music, etc. before it has been printed)

bản thảo (= bản sao của một cuốn sách, bản nhạc, v.v. trước khi nó được in)

meaning

manuscript (= a very old book or document that was written by hand before printing was invented)

bản thảo (= một cuốn sách hoặc tài liệu rất cũ được viết bằng tay trước khi phát minh ra máy in)

meaning

Master of Science (a second university degree in science)

Thạc sĩ Khoa học (bằng đại học thứ hai về khoa học)

Các từ đồng nghĩa và liên quan đến ms


Bình luận ()