
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
móng (tay, chân) móng vuốt
Từ "nail" có nguồn gốc rất thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "nagel", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "nagiz", có nghĩa là "đánh" hoặc "đập". Điều này là do những người thợ rèn thời xưa sẽ đập kim loại nóng để định hình và tạo hình đinh. Từ "nagel" sau đó chịu ảnh hưởng của từ tiếng Anh trung cổ "nailen," có nghĩa là "buộc chặt" hoặc "ghim". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã phát triển để chỉ cụ thể những mảnh kim loại nhỏ được sử dụng để buộc chặt các vật liệu lại với nhau. Ngày nay, chúng ta sử dụng đinh cho nhiều mục đích khác nhau, từ xây dựng và thi công đến chế tác và các dự án tự làm.
danh từ
móng (tay; chân); móng vuốt (thú vật)
to nail up a window: lấy đinh vít chặt cửa sổ lại
to nail one's eyes on something: nhìn chăm chú (nhìn chòng chọc) vật gì
to stood nailed to the ground: nó đứng như chôn chân xuống đất
cái đinh
to drive a nail: đóng đinh
nên (đơn vị đo lường cổ, bằng khoảng 55cm)
ngoại động từ
đóng đinh; (nghĩa bóng) ghìm chặt
to nail up a window: lấy đinh vít chặt cửa sổ lại
to nail one's eyes on something: nhìn chăm chú (nhìn chòng chọc) vật gì
to stood nailed to the ground: nó đứng như chôn chân xuống đất
(từ lóng) bắt giữ, tóm
to drive a nail: đóng đinh
vạch trần sự dối trá
the thin hard layer covering the outer tip of the fingers or toes
lớp cứng mỏng bao phủ đầu ngoài của ngón tay hoặc ngón chân
Đừng cắn móng tay nữa!
Kéo cắt móng tay
Lisa vừa mới sơn xong móng tay màu đỏ tươi.
Sau một ngày dài đi bộ đường dài, Tom ngã vật ra ghế và thở dài, "Tôi cần một ly đồ uống và tắm nước lạnh để rửa sạch hết những móng tay bẩn này."
Người thợ mộc cẩn thận đóng từng chiếc đinh vào đúng vị trí, đảm bảo hàng rào gỗ mới chắc chắn và an toàn.
Anh hét lên khi cô bấm móng tay vào vai anh.
Tôi cắn móng tay khi lo lắng.
Tôi đang cố gắng nuôi móng tay.
Tôi đã làm móng acrylic trong hai tháng.
Cô sơn móng tay màu đỏ tươi.
a small thin pointed piece of metal with a flat head, used for joining pieces of wood together or hanging things on a wall
một miếng kim loại nhỏ, nhọn, có đầu dẹt, dùng để ghép các mảnh gỗ lại với nhau hoặc treo đồ lên tường
Cô đóng chiếc đinh vào.
Anh ta đập chiếc đinh vào tường.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()