
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lưới, mạng
Nguồn gốc của từ "net" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Từ "nett" hoặc "nit" được dùng để chỉ lưới hoặc cấu trúc giống lưới. Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*netiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Netz", có nghĩa là "net" hoặc "mesh". Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "net" và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm nhiều ngữ cảnh, chẳng hạn như lưới đánh cá, lưới thể thao hoặc mạng máy tính. Từ "net" cũng đã được mượn vào nhiều ngôn ngữ khác, bao gồm tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý, cùng nhiều ngôn ngữ khác. Ngày nay, từ "net" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh khác nhau và tính linh hoạt cũng như khả năng thích ứng của nó đã biến nó thành một phần thiết yếu của ngôn ngữ hiện đại.
danh từ
lưới, mạng (tóc, nhện...)
net price: thực giá
net weight: trọng lượng thực
cạm, bẫy
to fall into a net: rơi vào cạm bẫy, mắc bẫy
vải màn; vải lưới
ngoại động từ
bắt bằng lưới, đánh lưới
net price: thực giá
net weight: trọng lượng thực
thả lưới, giăng lưới, bủa lưới ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đánh bẫy
to fall into a net: rơi vào cạm bẫy, mắc bẫy
che phủ bằng lưới
material that is made of string, thread or wire twisted or tied together, with small spaces in between; a piece of this material used for a particular purpose
vật liệu được làm bằng dây, chỉ hoặc dây xoắn hoặc buộc lại với nhau, có khoảng trống nhỏ ở giữa; một phần của vật liệu này được sử dụng cho một mục đích cụ thể
Thật không may, các loài động vật thường bị mắc vào lưới đánh cá.
Cô ấy luôn nhìn qua rèm lưới, theo dõi hàng xóm.
Họ bắt đầu cắt lưới, từng sợi một.
Chúng tôi ngủ trên những chiếc giường tre có màn chống muỗi.
Những người đánh cá đang vá lưới.
Anh ta đã đánh bắt được một mẻ lưới khổng lồ gồm cá chép và cá tráp.
the frame covered in net that forms the goal
khung được che bằng lưới tạo thành khung thành
để đá bóng vào phía sau lưới
Cô sút bóng qua thủ môn và vào lưới trống.
Kane cuối cùng đã ghi bàn ở phút 78.
the piece of net between the two players that the ball goes over
mảnh lưới giữa hai cầu thủ mà bóng đi qua
Cô ấy thực hiện cú giao bóng thứ hai thẳng vào lưới.
để đánh bóng qua lưới
a piece of ground with a net around it, used for practising batting and bowling
mảnh đất có lưới bao quanh, dùng để tập đánh bóng và chơi bowling
Anh ấy tập chơi bowling cả buổi sáng trên lưới.
the internet
mạng
Anh ấy dành thời gian để chơi game trên máy tính và lướt mạng.
a network of radios or computers that are connected to each other
một mạng lưới radio hoặc máy tính được kết nối với nhau
Một cuộc gọi trên mạng vô tuyến vang lên rằng đã có một vụ tai nạn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()