news là gì? Cách dùng trong tiếng Anh

Khám phá nghĩa của từ news trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.

Định nghĩa & cách đọc từ news

newsnoun

tin, tin tức

/njuːz/

Định nghĩa & cách đọc từ <strong>news</strong>

Từ news bắt nguồn từ đâu?

Từ "news" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là từ "nōw/t", có nghĩa là "new" hoặc "novel". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "newiz", cũng liên quan đến tiếng Đức hiện đại "neu", có nghĩa là "new". Hậu tố "-s" được thêm vào để tạo thành dạng số nhiều "nōws/t", ám chỉ kiến ​​thức tập thể về các sự kiện mới và gần đây. Đến thế kỷ 14, từ "news" đã phát triển thành nghĩa là "thông tin hoặc báo cáo mới về các sự kiện hiện tại" và ý nghĩa của nó vẫn tương đối nhất quán cho đến ngày nay. Từ "news" thường được ghép với các từ khác như "report", "story" hoặc "item" để mô tả việc phổ biến thông tin tới công chúng.

Tóm tắt từ vựng news

type danh từ, số nhiều dùng như số ít

meaningtin, tin tức

examplegood news: tin mừng, tin vui, tin lành

examplebad news: tin buồn, tin dữ

examplewhat's the news?: có tin tức gì mới?

Ví dụ của từ vựng newsnamespace

meaning

new information about something that has happened recently

thông tin mới về điều gì đó đã xảy ra gần đây

  • What's the latest news?

    Tin tức mới nhất là gì?

  • Have you heard the news? Pat's leaving!

    Bạn đã nghe những tin tức? Pat sắp rời đi!

  • That's great news.

    Tin tốt đấy.

  • Tell me all your news.

    Hãy cho tôi biết tất cả tin tức của bạn.

  • Do you want the good news or the bad news first?

    Bạn muốn tin tốt hay tin xấu trước?

meaning

reports of recent events that appear in newspapers or on television, radio or the internet

báo cáo về các sự kiện gần đây xuất hiện trên báo hoặc trên truyền hình, đài phát thanh hoặc internet

  • national/international/local news

    tin tức trong nước/quốc tế/địa phương

  • a news story/item/report

    một câu chuyện/mục/báo cáo tin tức

  • a TV/radio news bulletin

    một bản tin tin tức truyền hình/đài phát thanh

  • news media/coverage

    phương tiện truyền thông/tin tức

  • You can catch all the latest news on our website.

    Bạn có thể nắm bắt tất cả các tin tức mới nhất trên trang web của chúng tôi.

meaning

a regular television or radio broadcast of the latest news

chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh thường xuyên đưa tin tức mới nhất

meaning

a person, thing or event that is considered to be interesting enough to be reported as news

một người, vật hoặc sự kiện được coi là đủ thú vị để được đưa tin dưới dạng tin tức

Thành ngữ của từ vựng news

be bad news (for somebody/something)
to be likely to cause problems
  • Central heating is bad news for indoor plants.
be good news (for somebody/something)
to be likely to be helpful or give an advantage
  • The cut in interest rates is good news for homeowners.
  • The good news is that there's still plenty of money available.
break the news (to somebody)
to be the first to tell somebody some bad news
  • There's no easy way to break the news.
  • The police had to break the news to the boy's parents.
no news is good news
(saying)if there were bad news we would hear it, so as we have heard nothing, it is likely that nothing bad has happened
  • I still haven't heard anything about the job, but no news is good news.

Bình luận ()