
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
NIP
/nɪp//nɪp/Từ "nip" có một lịch sử thú vị! Động từ "to nip" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "nipe", có nghĩa là "cắn hoặc nhai bằng răng". Cảm giác cắn hoặc cắn một thứ gì đó nhỏ vẫn còn hiện diện trong tiếng Anh hiện đại, như trong "to nip a piece of food off". Từ "nip" có thể bắt nguồn từ ý tưởng về một vết cắn hoặc bắt nhỏ, nhanh, có lẽ từ âm thanh răng va vào một thứ gì đó nhỏ. Cảm giác nhanh chóng và đột ngột này cũng được phản ánh trong cụm từ "nip in the air", có nghĩa là sự thay đổi đột ngột về nhiệt độ hoặc thời tiết. Theo thời gian, từ "nip" đã phát triển để mang những ý nghĩa khác, chẳng hạn như làn gió mùa đông lạnh giá ("nip in the air") hoặc chuyển động nhanh, mạnh ("nip out of the way"). Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "biting" hoặc "capturing" vẫn là trọng tâm của ý nghĩa từ này.
danh từ
(viết tắt) của Nipponese
to nip one's finger in the door: kẹp ngón tay ở cửa
cốc rượu nhỏ
to nip off the flower bud: ngắt nụ hoa
a nip of whisky: một cốc nhỏ rượu uytky
danh từ
cái cấu, cái véo, cái cắn, cái kẹp
to nip one's finger in the door: kẹp ngón tay ở cửa
sự tê buốt, sự tê cóng; cơn giá rét cắt da cắt thịt
to nip off the flower bud: ngắt nụ hoa
a nip of whisky: một cốc nhỏ rượu uytky
sự thui chột, sự lụi đi (cây cối vì giá rét)
to nip in the bud: (nghĩa bóng) bóp chết ngay từ khi còn trứng nước
to give somebody/something a quick painful bite or pressing their skin together hard with your finger and thumb
cắn ai/thứ gì đó một cách đau đớn hoặc ấn mạnh vào da họ bằng ngón tay và ngón cái của bạn
Anh nhăn mặt khi con chó cắn vào mắt cá chân anh.
Cô ấy cắn vào cánh tay tôi.
Lũ chuột gặm thịt cô.
to harm or damage something
làm tổn hại hoặc làm hỏng một cái gì đó
Gió lạnh quất vào mặt chúng tôi.
Những chiếc lá mới đã bị gặm nhấm bởi một đợt sương giá muộn.
to go somewhere quickly and/or for only a short time
đi đâu đó một cách nhanh chóng và/hoặc chỉ trong một thời gian ngắn
Anh ấy vừa mới đến ngân hàng.
Một chiếc ô tô lao vào (= nhanh chóng vào) phía trước tôi.
ghé thăm các cửa hàng
Cậu bé chạy vụt qua con hẻm khuất tầm mắt.
Cô ấy chỉ vừa mới ra ngoài được vài phút thôi.
Tôi chỉ ghé vào cửa hàng mua chút bánh mì thôi.
Tôi sẽ lẻn vào bưu điện.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()