
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
y tá
Tiếng Anh trung đại muộn: sự co lại của nourice trước đó, từ tiếng Pháp cổ, từ tiếng Latin nutricia muộn, giống cái của tiếng Latin nutricius ‘(người) nuôi dưỡng’, từ nutrix, nutric- ‘y tá’, từ nutrire ‘nuôi dưỡng’. Động từ ban đầu là sự co lại của Nourish, được thay đổi dưới ảnh hưởng của danh từ
danh từ
(động vật học) cá nhám
danh từ
vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ
sự nuôi, sự cho bú, sự trông nom; sự được nuôi, sự được cho bú
a child at nurse: trẻ nhỏ đang tuổi phải cho bú
nơi nuôi dưỡng, xứ sở, vườn ương ((nghĩa bóng)), cái nôi ((nghĩa bóng))
he stays at home mursing his cold: nó ở nhà để chữa cho hết cảm
a person whose job is to take care of sick or injured people, usually in a hospital
người có công việc chăm sóc người bệnh hoặc người bị thương, thường là ở bệnh viện
một y tá đã đăng ký
một y tá có trình độ/được đào tạo
Cô được đào tạo làm y tá ở Hàn Quốc.
y tá sinh viên
một nam y tá
một y tá nha khoa (= một người giúp nha sĩ)
một y tá tâm thần (= một người làm việc trong bệnh viện dành cho người mắc bệnh tâm thần)
một đội ngũ bác sĩ và y tá
trạm y tá (= văn phòng dành cho y tá trong bệnh viện)
Y tá Bennett
Y tá, đến nhanh lên!
Tôi làm y tá ở một bệnh viện đông đúc.
Đất nước này đang phải đối mặt với tình trạng thiếu y tá ngày càng tăng.
Y tá của trường cung cấp cách sơ cứu tuyệt vời.
Cô dẫn họ đến phòng y tá và hỏi ý kiến chị.
Anh đến Đại học South Bank để trở thành một y tá có trình độ.
(in the past) a woman or girl whose job was to take care of babies or small children in their own homes
(trong quá khứ) một người phụ nữ hoặc cô gái có công việc chăm sóc trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ tại nhà của họ
Y tá theo dõi cẩn thận các dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân và báo cáo bất kỳ thay đổi nào cho bác sĩ.
Sau một ca làm việc dài chăm sóc bệnh nhân, cuối cùng y tá cũng có được thời gian nghỉ ngơi cần thiết.
Y tá nhẹ nhàng bóp tay bệnh nhân khi cô ấy đưa thuốc.
Y tá băng bó vết thương cho bệnh nhân bị thương và hướng dẫn cách chăm sóc sau đó.
Y tá đảm bảo rằng bệnh nhân nhận được dinh dưỡng và nước đầy đủ như một phần trong kế hoạch chăm sóc tổng thể của họ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()