Định nghĩa của từ ordain

Phát âm từ vựng ordain

ordainverb

xuất gia

/ɔːˈdeɪn//ɔːrˈdeɪn/

Nguồn gốc của từ vựng ordain

Từ "ordain" bắt nguồn từ tiếng Latin "ordinare", có nghĩa là "sắp xếp" hoặc "giao". Trong bối cảnh sử dụng tôn giáo hoặc giáo hội, "ordain" ban đầu ám chỉ quá trình giao hoặc bổ nhiệm một người vào một chức vụ hoặc chức thánh tôn giáo cụ thể, chẳng hạn như chức tư tế, giám mục hoặc nhiệm vụ thiêng liêng khác. Theo thời gian, từ này có ý nghĩa rộng hơn, không chỉ bao gồm hành động bổ nhiệm một người vào một vai trò cụ thể mà còn bao gồm ý tưởng trao cho ai đó thẩm quyền hoặc sự cho phép chính thức để thực hiện một chức năng hoặc hoạt động cụ thể. Ngày nay, "ordain" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả bối cảnh thế tục cũng như tôn giáo, để mô tả quá trình trao cho ai đó sự chấp thuận hoặc phê duyệt chính thức để thực hiện một nhiệm vụ hoặc hoạt động cụ thể.

Tóm tắt từ vựng ordain

type ngoại động từ

meaningđịnh xếp sắp

meaningra lệnh; ban hành (luật), quy định

exampleto observe what the laws ordain: tuân theo những điều luật pháp qui định

meaning(tôn giáo) phong chức

Ví dụ của từ vựng ordainnamespace

meaning

to make somebody a priest, minister or rabbi

làm cho ai đó trở thành linh mục, mục sư hoặc giáo sĩ

  • He was ordained (as) a priest last year.

    Ngài đã được thụ phong linh mục vào năm ngoái.

  • The Bishop ordained five new priests during the recent ceremonies.

    Đức Giám mục đã truyền chức cho năm linh mục mới trong buổi lễ gần đây.

  • After years of study and preparation, the candidate was finally ordained as a deacon.

    Sau nhiều năm học tập và chuẩn bị, cuối cùng ứng viên đã được thụ phong phó tế.

  • The Archbishop formally ordained the new priest during a crowded service at the cathedral.

    Đức Tổng Giám mục đã chính thức truyền chức linh mục mới trong một buổi lễ đông đảo tại nhà thờ lớn.

  • The ordained minister administered the sacrament with reverence and respect.

    Vị mục sư được thụ phong đã cử hành bí tích với lòng tôn kính và kính trọng.

meaning

to order or command something; to decide something in advance

ra lệnh hoặc chỉ huy một cái gì đó; quyết định trước điều gì đó

  • Fate had ordained that they would never meet again.

    Số phận đã an bài họ sẽ không bao giờ gặp lại nhau nữa.

  • It was ordained that the property should be returned to the original owner.

    Người ta đã ra lệnh rằng tài sản phải được trả lại cho chủ sở hữu ban đầu.

  • You should keep to the law as ordained by God.

    Bạn nên tuân theo pháp luật như Chúa đã ấn định.


Bình luận ()